Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Osaka Đại học > Osaka Metropolitan University > School of Agriculture
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Osaka Metropolitan University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành College of Sustainable System ScienceshoặcNgành School of Literature and Human ScienceshoặcNgành School of LawhoặcNgành School of EconomicshoặcNgành School of BusinesshoặcNgành School of SciencehoặcNgành School of EngineeringhoặcNgành School of AgriculturehoặcNgành School of Veterinary SciencehoặcNgành School of MedicinehoặcNgành School of NursinghoặcNgành School of Human Life and Ecology, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Osaka / Công lập
Code bưu điện | 599-8531 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-1 Gakuen-cho, Naka-ku, Sakai-shi, Osaka |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 072-254-9117 |
Fax | 072-254-9902 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 3người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 382,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2024) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | [Number of International Students] Due to the merger of Osaka Prefecture University and Osaka City University, we do not disclose the numbers of "the number of international students enrolled in the faculty with a student visa" and "the number of international students enrolled in the faculty with a private scholarship (regardless of visa status)" as a whole. [Admission Fee] "Osaka Prefecture residents and their children" 282,000 yen "Other persons" 382,000 yen The "Osaka residents and their children" category applies to the following people who have completed the prescribed procedures and have been approved. Eligibility: The applicant, or the applicant's father or mother who is a member of the same family register, must have been registered as a resident of Osaka Prefecture for at least one year prior to the date of admission (in the case of April 2025 admission, prior to April 1, 2024). The same requirements apply to those who do not have Japanese nationality. Note: Fees for the preparation of a personal laptop for study and other expenses will be required depending on the faculty or academic area. |
Khoa | Department of Agricultural Biology |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | chỉ có thể photocopy hoặc xem trực tiếp tại trường |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 12 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 9 tháng 3 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 14 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Interview (Oral examination) |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2024 |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL |
Điều kiện điểm TOEFL _iBT | Trên 71 điểm |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Khoa | Department of Applied Biological Chemistry |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | chỉ có thể photocopy hoặc xem trực tiếp tại trường |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 12 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 9 tháng 3 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 14 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Interview (Oral Examination) |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2024 |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Khoa | Department of Environmental Sciences and Technology |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | chỉ có thể photocopy hoặc xem trực tiếp tại trường |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 12 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 9 tháng 3 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 14 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Interview (Oral Examination) |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2024 |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL |
Điều kiện điểm TOEFL _iBT | Trên 61 điểm |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 01 tháng 08 năm 2024