Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukuoka Đại học > Fukuoka International University of Health and Welfare > Nursing
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Fukuoka International University of Health and Welfare, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Health and Welfare (tentative translation)hoặcNgành Nursing, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukuoka / Tư lập
Code bưu điện | 814-0001 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-6-4, Momochihama, Sawara-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Entrance examination public relations section |
Điện thoại | 092-832-1200 |
Fax | 092-832-1166 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2021) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền nhập học | 300,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền học phí / năm | 900,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Các khoản chi phí khác | 505,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Ghi chú | The student payment above is for the first year of the Faculty of Nursing. The expenses after the second year is 705,000 yen. Expenses include experimental training fees, facility equipment costs, educational support fees, and overseas training expenses reserve fund. If you decline to enroll after completing the admission procedure, we will refund the payment excluding the enrollment fee only if you have submitted the admission withdrawal notice by the deadline specified by the University. |
Khoa | Nursing |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 12 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 2 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 22 tháng 2 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, If you are taking an exam other than Japanese, the score will also be used as a reference for the judgment. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2019 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | If you apply from a country other than Japan where you cannot take the EJU, you should only apply to those who can take the JLPT N2 level or above within two years before application and can submit the documents certifying the results. (only for those who live in a country where the EJU examination is not conducted). In addition, due to the cancellation of the EJU examination because of the COVID-19, as a special measure, about the International students who have not taken the EJU within the designated period, applicants who have the grade of JLPT N2 or higher are allowed to apply. (prior contact to the entrance examination office of the University is required). |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 07 tháng 07 năm 2020