Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Niigata Đại học > Niigata Agro-Food University > Agro-Food Industry
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Niigata Agro-Food University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Agro-Food Industry, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Niigata / Tư lập
Code bưu điện | 959-2702 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2416 Hiranedai, Tainai, Niigata Prefecture |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 0254-28-9840 |
Fax | 0254-28-9841 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 10người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 33người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 27người (Niên khóa 2024) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 42người (Niên khóa 2025) |
Số du học sinh tư phí của trường | 42người (Niên khóa 2025) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2026) |
Tiền nhập học | 250,000 Yên (Niên khóa 2026) |
Tiền học phí / năm | 950,000 Yên (Niên khóa 2026) |
Các khoản chi phí khác | 400,000 Yên (Niên khóa 2026) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | The total tuition and fees for each subsequent year will be 1,450,000 yen. There is a tuition reduction/exemption program available for international students. 【For students eligible for the Type II Tuition Reduction】 ・First-year tuition and fees: 675,000 yen ・Tuition and fees for the second year and beyond: 725,000 yen 【For students eligible for the Type III Tuition Reduction】 ・First-year tuition and fees: 1,012,500 yen ・Tuition and fees for the second year and beyond: 1,087,500 yen The type of reduction/exemption granted will be determined comprehensively based on entrance examination results and the need for financial assistance. |
Khoa | Department of Agro-Food Science |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (chỉ trong nước Nhật) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
Phân loại hồ sơ | Overseas Type I |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 9 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 9 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 10 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 10 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 7 tháng 11 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Oral Examination in Japanese |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | <Application Criteria for Japanese Language Proficiency> Equivalent to JLPT N2 / EJU score of 200 For details regarding application eligibility, please contact our university. nyuusi@nafu.ac.jp This is only available to applicants who are residing outside Japan at the time of application. The examination will be conducted online. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình A |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 9 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 9 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 10 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 10 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 7 tháng 11 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Composition in Japanese (The composition topic will be announced on the day of the examination.) |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | <Application Criteria for Japanese Language Proficiency> Equivalent to passing JLPT N2 / EJU score of 200 For details regarding application eligibility, please contact our university. TEL: 0254-28-9840 Entrance examinations conducted in Japan are scheduled as follows: Schedule B: Saturday, December 13 Schedule C: Thursday, February 19 Schedule D: Wednesday, March 11 |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
Phân loại hồ sơ | Overseas Type II |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 10 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 10 năm 2025 |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 11 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 11 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 3 tháng 12 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Oral Examination in Japanese |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | <Application Criteria for Japanese Language Proficiency> Equivalent to JLPT N2 / EJU score of 200 For inquiries regarding application eligibility, please contact our university. nyuusi@nafu.ac.jp Only those who are residing outside Japan at the time of application are eligible. The examination will be conducted online. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 30 tháng 05 năm 2025