Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Niigata Đại học > Niigata Agro-Food University > Agro-Food Industry
Dành cho các bạn đang có dự định du học trường Niigata Agro-Food University. JAPAN STUDY SUPPORT là trang thông tin về du học Nhật Bản dành cho du học sinh nước ngoài, được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation. Trang này đăng các thông tin Ngành Agro-Food Industry của Niigata Agro-Food University cũng như thông tin chi tiết về từng ngành học, nên nếu bạn đang tìm hiểu thông tin du học liên quan tới Niigata Agro-Food University thì hãy sử dụng trang web này.Ngoài ra còn có cả thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Niigata / Tư lập
Code bưu điện | 959-2702 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2416 Hiranedai, Tainai, Niigata Prefecture |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 0254-28-9840 |
Fax | 0254-28-9856 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 10người (Niên khóa 2020) |
Số người thi tuyển | 58người (Niên khóa 2019) |
Số người trúng tuyển | 47người (Niên khóa 2019) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 51người (Niên khóa 2019) |
Số du học sinh tư phí của trường | 51người (Niên khóa 2019) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2019) |
Tiền nhập học | 250,000 Yên (Niên khóa 2019) |
Tiền học phí / năm | 900,000 Yên (Niên khóa 2019) |
Các khoản chi phí khác | 350,000 Yên (Niên khóa 2019) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Trao đổi thêm |
Ghi chú | From second year onwards, the total fee is 1,350,000 yen. There is a tuition fee exemption system for international students. Students who are eligible for a Class 2 fee reduction will be exempt from half of the student fees paid by Japanese students. - Student fees for first-year students: 625,000 yen - Student fees for students from second year and onwards: 675,000 yen *Fee reduction classifications are determined comprehensively in accordance to admissions selection results and the need for assistance for study. |
Khoa | Department of Agro-Food Science |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (chỉ trong nước Nhật) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình A |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 8 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 9 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 9 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 10 năm 2020 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 13 tháng 11 năm 2020 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Composition in Japanese (The composition topic will be announced on the day of the examination.) |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Ghi chú | Application Eligibility: Applicants must meet one of the following Japanese language proficiency requirements. To be eligible for (2), applicants must be recommended by the principal of the Japanese language school they are attending. (1)Applicants who have passed the N3 level or above of the Japanese Language Proficiency Test (JLPT) or have received a score of 180 or above for the “Japanese as a foreign language” test (excluding the writing section) of the Examination for Japanese University Admission for International Students (EJU). (2)Applicants who are deemed to have a Japanese language proficiency equivalent to (1) as judged by the principal of the Japanese language school the applicant is attending. Applicants must be able to receive a recommendation and proof of Japanese language proficiency from the school principal. Applicants can sit the examination at two examination sites nationally, either in Tokyo or Niigata. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình B |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 11 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 12 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 12 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 12 năm 2020 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 1 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Composition in Japanese (The composition topic will be announced on the day of the examination.) |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Ghi chú | Application Eligibility: Applicants must meet one of the following Japanese language proficiency requirements. To be eligible for (2), applicants must be recommended by the principal of the Japanese language school they are attending. (1)Applicants who have passed the N3 level or above of the Japanese Language Proficiency Test (JLPT) or have received a score of 180 or above for the “Japanese as a foreign language” test (excluding the writing section) of the Examination for Japanese University Admission for International Students (EJU). (2)Applicants who are deemed to have a Japanese language proficiency equivalent to (1) as judged by the principal of the Japanese language school the applicant is attending. Applicants must be able to receive a recommendation and proof of Japanese language proficiency from the school principal. Applicants can sit the examination at two examination sites nationally, either in Tokyo or Niigata. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình C |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 2 năm 2021 |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 2 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 12 tháng 3 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Composition in Japanese (The composition topic will be announced on the day of the examination.) |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Ghi chú | D schedule Application Period: Monday, February 15 – Thursday March 11. (Applications must be postmarked no later than March 11.) Examination Date: Wednesday, March 17 Results Announced: Thursday, March 18 Period for Completion of Entrance Procedures: Thursday, March 18 – Thursday, March 25. (Applications must be postmarked no later than March 25.) |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 29 tháng 05 năm 2020
Đại học | https://nafu.ac.jp/ |
---|---|
Ngành | https://nafu.ac.jp/ |