Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukuoka Cao học > Kyushu University > Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kyushu University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate shcool of HumanitieshoặcHuman-Environment StudieshoặcLawhoặcGraduate Schoo of EconomicshoặcSciencehoặcGraduate School of Medical ScienceshoặcDental SciencehoặcPharmaceutical ScienceshoặcEngineeringhoặcBioresource and Bioenvironmental ScienceshoặcGraduate School of Integrated Sciences for Global SocietyhoặcMathematicshoặcInterdisciplinary Graduate School of Engineering ScienceshoặcGraduate School of Information Science and Electrical EngineeringhoặcSystems Life ScienceshoặcDesignhoặcLaw SchoolhoặcIntegrated Frontier Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukuoka / Quốc lập
Code bưu điện | 819-0395 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 744 Motooka, Nishi-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office, Department of Engineering |
Điện thoại | 092-802-2735 |
Fax | 092-802-2725 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Materials, Applied Chemistry, Chemical Engineering, Mechanical Engineering, Hydrogen Energy Systems, Aeronautics and Astronautics, Applied Quantum Physics and Nuclear Engineering, Naval Architecture and Ocean Engineering, Earth Resources Engineering, Civil Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật Các điều khác(Certificate of proficiency for Japanese language is required) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Amounts of school fees above are subject to change. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Materials, Applied Chemistry, Chemical Engineering, Mechanical Engineering, Hydrogen Energy Systems, Aeronautics and Astronautics, Applied Quantum Physics and Nuclear Engineering, Naval Architecture and Ocean Engineering, Earth Resources Engineering, Civil Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường năm trước | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 30 tháng 05 năm 2023