Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Mie Cao học > Mie University > Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Mie University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Humanities and Social Sciences hoặcMedicinehoặcEngineeringhoặcGraduate School of BioresourceshoặcRegional Innovation Studies, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Mie / Quốc lập
Code bưu điện | 514-8507 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1577 Kurimamachiya-cho, Tsu-shi, Mie |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Office, Graduate school of Engineering |
Điện thoại | 059-231-9469 |
Fax | 059-231-9471 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Mechanical Engineering, Electrical and Electronic Engineering, Division of Electronic and information Engineering, Architecture, Information Engineering, Physics Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(At the application, please submit a document to prove Japanese proficiency.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 56người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 40người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 847,800 Yên |
Ghi chú | Be sure to check the Mie University Graduate School of Engineering Master's Program Application Guidelines for application documents, exam dates, exam content, etc. The admission fee and tuition are estimated amounts and may be subject to revision. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 8 năm 2024 ~ Ngày 21 tháng 8 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 9 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 8 năm 2024 ~ Ngày 21 tháng 8 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 9 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Materials Science, Systems Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 56người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 40người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 520,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 832,800 Yên |
Ghi chú | Be sure to check the Mie University Graduate School of Engineering Doctoral Program Application Guidelines for application documents, exam dates, exam content, etc. The admission fee and tuition are estimated amounts and may be subject to revision. |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 8 năm 2024 ~ Ngày 22 tháng 8 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 9 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 8 năm 2024 ~ Ngày 22 tháng 8 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 9 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 05 tháng 08 năm 2024