Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Ishikawa Cao học > Kanazawa University > Graduate School of Frontier Science Initiative
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kanazawa University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of Medical ScienceshoặcGraduate School of Human and Socio-Environmental StudieshoặcGraduate School of Natural Science and TechnologyhoặcGraduate School of Advanced Preventive Medical ScienceshoặcGraduate School of Frontier Science Initiative, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Ishikawa / Quốc lập
Code bưu điện | 920-1192 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | Kakuma-machi, Kanazawa-shi, Ishikawa |
Bộ phận liên hệ | Graduate School of Frontier Science Initiative Office |
Điện thoại | 076-264-5970 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Division of Transdisciplinary Sciences, Division of Nano Life Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 13người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 11người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 2,430 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 820,230 Yên |
Ghi chú | Costs may vary depending on the insurance you have, so ask for details. Application guidelines and other documents: https://gsinfiniti.w3.kanazawa-u.ac.jp/examinee/ |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 6 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 7 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 8 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 6 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 7 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 8 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 11 tháng 9 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 9 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 9 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 10 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 11 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 3 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 12 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 1 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 2 năm 2025 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | The Japanese Government (Monbukagakusho: MEXT) Scholarship Program |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Division of Transdisciplinary Sciences, Division of Nano Life Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Các điều khác(Applicants without a master's degree should also inquire in advance.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 40người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 31người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 3,620 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 821,420 Yên |
Ghi chú | Costs may vary depending on the insurance you have, so ask for details. Application guidelines and other documents: https://gsinfiniti.w3.kanazawa-u.ac.jp/examinee/ |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 11 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 6 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 6 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 7 năm 2024 ~ Ngày 19 tháng 7 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 8 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 11 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 6 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 6 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 7 năm 2024 ~ Ngày 19 tháng 7 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 8 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 9 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 9 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 9 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 10 năm 2024 ~ Ngày 18 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 11 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 3 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 12 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 1 năm 2025 ~ Ngày 24 tháng 1 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 2 năm 2025 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | The Japanese Government (Monbukagakusho: MEXT) Scholarship Program |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 22 tháng 04 năm 2024