Language and Culture Studies | Mejiro University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Language and Culture Studies | Mejiro University(Cao học) | JPSS, trang chuyê...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > > Language and Culture Studies

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Mejiro University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các International StudieshoặcPsychologyhoặcBusiness AdministrationhoặcSocial Work ServiceshoặcLanguage and Culture StudieshoặcNursinghoặcRehabilitation, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Cao học Tokyo  / Tư lập

目白大学 | Mejiro University

Language and Culture Studies

  • Thông tin kỳ thi tuyển sinh
Code bưu điện 161-8539
Địa chỉ liên hệ 4-31-1 Nakaochiai, Shinjuku-ku, Tokyo
Bộ phận liên hệ Admissions Center
Điện thoại 03-3952-5115
Fax 03-5996-3247
Đặc điểm khoa nghiên cứu Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Thạc sĩ
Chuyên ngành Japanese and Japanese Language Education, Chinese and Korean Language aud Culture Studies
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Không thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Liên hệ để biết thêm chi tiết
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên
Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định
Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi.
Các điểm chú ý khác Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn
Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm
Số du học sinh của trường niên khóa 2025 13người
Lệ phí thi 35,000 Yên
Tiền nhập học 160,000 Yên
Tiền học phí / năm 600,000 Yên
Các khoản chi phí khác 151,750 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 911,750 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2026
Phân loại hồ sơ General Examination Term 1
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 28 tháng 8 năm 2025
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 16 tháng 9 năm 2025
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 19 tháng 9 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 5 tháng 10 năm 2025
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 9 tháng 10 năm 2025
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2026
Phân loại hồ sơ Special Examination for Working Adults Term 1, Entrance Examination Term 1
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 28 tháng 8 năm 2025
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 16 tháng 9 năm 2025
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 19 tháng 9 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 5 tháng 10 năm 2025
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 9 tháng 10 năm 2025
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2026
Phân loại hồ sơ General Examination Term 2
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 23 tháng 10 năm 2025
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 17 tháng 11 năm 2025
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 20 tháng 11 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 30 tháng 11 năm 2025
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 4 tháng 12 năm 2025
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2026
Phân loại hồ sơ Special Examination for Working Adults Term 2, AO Examination Term 2
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 23 tháng 10 năm 2025
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 17 tháng 11 năm 2025
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 20 tháng 11 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 30 tháng 11 năm 2025
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 4 tháng 12 năm 2025
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2026
Phân loại hồ sơ General Examination Term 3
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 8 tháng 1 năm 2026
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 2 tháng 2 năm 2026
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 5 tháng 2 năm 2026 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 21 tháng 2 năm 2026
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 27 tháng 2 năm 2025
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2026
Phân loại hồ sơ Special Examination for Working Adults Term 3, AO Examination Term 3
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 8 tháng 1 năm 2026
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 2 tháng 2 năm 2026
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 5 tháng 2 năm 2026 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 21 tháng 2 năm 2026
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 27 tháng 2 năm 2026
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết

Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 19 tháng 06 năm 2025

Danh sách các trường đã xem gần đây

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học