Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hiroshima Cao học > Hiroshima City University > Graduate school of International Studies
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Hiroshima City University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of International StudieshoặcGraduate school of Information Sciences hoặcGraduate school of ArtshoặcPeace Studies, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hiroshima / Công lập
Code bưu điện | 731-3194 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-4-1 Ozuka-higashi, Asaminami-ku, Hiroshima-shi, Hiroshima |
Bộ phận liên hệ | Admission Group |
Điện thoại | 082-830-1503 |
Fax | 082-830-1656 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | International Studies |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 423,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 958,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Entrance examinations for international students live oversea |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 5 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 5 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 6 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 6 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | General Intake |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 6 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 6 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 7 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 7 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Entrance examinations for international students live oversea |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 11 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 11 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 12 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 12 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | General intake |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 12 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 12 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | International Studies |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 423,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 958,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | General Intake |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 6 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 6 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 7 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 7 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | General Intake |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 12 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 12 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 07 tháng 06 năm 2019