Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hiroshima Cao học > Hiroshima University of Economics > Economics
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Hiroshima University of Economics, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Economics, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hiroshima / Tư lập
Code bưu điện | 731-0192 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 5-37-1 Gion, Asa Minami-ku, Hiroshima-shi, Hiroshima |
Bộ phận liên hệ | International Education Exchange Center |
Điện thoại | 082-871-1002 |
Fax | 082-871-1021 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Có chương trình đào tào thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Economics |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(On EJU, you must take the sum of at least 260 points except for writing at Japanese as a Foreign Language.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 250,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 340,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 111,500 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 701,500 Yên |
Ghi chú | There is reduction system of tuition for international students. If you apply from outside of Japan, you must make a contact with a professor, and take permission of guidance for your study. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Domestic Application 1st (Economics) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 7 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2023 , Ngày 7 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Domestic Application 2nd (Economics, Researcher training) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 2 năm 2024 , Ngày 22 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Application outside of Japan (Economics, Researcher training) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 7 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Economics |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))Sử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm Các điều khác(On EJU, you must take the sum of at least 260 points except for writing at Japanese as a Foreign Language.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 250,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 340,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 111,500 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 701,500 Yên |
Ghi chú | There is reduction system of tuition for international students. If you apply outside Japan, you must make a contact with a professor, and take permission of guidance for your study. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Application from outside Japan (Researcher training) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 7 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Domestic Application 2nd (Researcher training) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))Sử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Các điều khác(On EJU, you must take the sum of at least 260 points except for writing at Japanese as a Foreign Language.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 15,000 Yên |
Tiền nhập học | 125,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 170,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 50,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 345,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 2 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 11 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh đại học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))Sử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Trình độ tốt nghiệp đại học 2 năm hoặc đại học ngắn hạn trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Các điều khác(On EJU, you must take the sum of at least 250 points except for writing at Japanese as a Foreign Language.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 15,000 Yên |
Tiền nhập học | 125,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 227,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 67,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 419,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 2 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 11 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 19 tháng 06 năm 2023