Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hyogo Cao học > Kobe Gakuin University > The Graduate school of Food and Medicinal Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kobe Gakuin University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các The Graduate School of LawhoặcThe Graduate school of NutritionhoặcThe Graduate school of EconomicshoặcThe Graduate school of Humanities and ScienceshoặcThe Graduate school of Food and Medicinal ScienceshoặcThe Graduate School of RehabilitationhoặcThe Graduate school of Pharmaceutical ScienceshoặcThe Graduate School of Psychology, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hyogo / Tư lập
Code bưu điện | 651-2180 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 518 Arise, Ikawadani-cho, Nishi-ku, Kobe-shi, Hyogo |
Bộ phận liên hệ | Admission Group |
Điện thoại | 078-974-1551 |
Fax | 078-976-7294 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Food and Medicinal Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 506,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 32,600 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 892,600 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Facility fee: 154,000 yen |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 9 tháng 7 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 8 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 8 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 9 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 9 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 3 tháng 12 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 13 tháng 08 năm 2021