The Graduate school of Humanities and Sciences | Kobe Gakuin University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

The Graduate school of Humanities and Sciences | Kobe Gakuin University(Cao h...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > > The Graduate school of Humanities and Sciences

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kobe Gakuin University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các The Graduate School of LawhoặcThe Graduate school of NutritionhoặcThe Graduate school of EconomicshoặcThe Graduate school of Humanities and ScienceshoặcThe Graduate school of Food and Medicinal ScienceshoặcThe Graduate School of RehabilitationhoặcThe Graduate school of Pharmaceutical ScienceshoặcThe Graduate School of Psychology, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Cao học Hyogo  / Tư lập

神戸学院大学 | Kobe Gakuin University

The Graduate school of Humanities and Sciences

  • Thông tin kỳ thi tuyển sinh
Code bưu điện 651-2180
Địa chỉ liên hệ 518 Arise, Ikawadani-cho, Nishi-ku, Kobe-shi, Hyogo
Bộ phận liên hệ Admission Group
Điện thoại 078-974-1551
Fax 078-976-7294
Đặc điểm khoa nghiên cứu Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Thạc sĩ
Chuyên ngành Human Behavior, Area Cultures
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Không thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Liên hệ để biết thêm chi tiết
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên
Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định
Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi.
Các điểm chú ý khác Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 4người
Trong đó số du học sinh tư phí 4người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 35,000 Yên
Tiền nhập học 200,000 Yên
Tiền học phí / năm 396,000 Yên
Các khoản chi phí khác 36,750 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 742,750 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Facility fee: 110,000 yen
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Nộp hồ sơ trong nước đợt 1
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 7 tháng 7 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 23 tháng 8 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 30 tháng 8 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 9 tháng 9 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 14 tháng 9 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Nộp hồ sơ trong nước đợt 2
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 1 tháng 12 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 11 tháng 1 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 18 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 14 tháng 2 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 18 tháng 2 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Tiến sĩ
Chuyên ngành Human Behavior, Area Cultures
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Không thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Liên hệ để biết thêm chi tiết
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên
Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ.
Các điểm chú ý khác Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 1người
Trong đó số du học sinh tư phí 1người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 35,000 Yên
Tiền nhập học 200,000 Yên
Tiền học phí / năm 396,000 Yên
Các khoản chi phí khác 39,600 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 745,600 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Facility fee: 110,000 yen
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Nộp hồ sơ trong nước
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 1 tháng 12 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 11 tháng 1 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 18 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 14 tháng 2 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 18 tháng 2 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp
Khoá đào tạo Nghiên cứu sinh đại học
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Không thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Liên hệ để biết thêm chi tiết
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên
Các điểm chú ý khác Các điều khác(Please make an inquiry before application.)
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 0người
Trong đó số du học sinh tư phí 0người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 5,000 Yên
Tiền nhập học 18,000 Yên
Tiền học phí / năm 300,000 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 318,000 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết

Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 21 tháng 06 năm 2023

Danh sách các trường đã xem gần đây

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học