Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Japan Women's University > Human Life Science
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Japan Women's University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Home EconomicshoặcHumanitieshoặcHuman Life SciencehoặcIntegrated Arts and Social ScienceshoặcScience, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 112-8681 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-8-1 Mejirodai, Bunkyo-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 03-5981-3786 |
Fax | 03-5981-3780 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Human Development, Living Environment |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần thi N1 (trình độ cấp 1)) |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Các điều khác((a) Recommendation from the principal of the last school attended. (b) The score of certificate of Japanese Language Proficiency Test is required to submit together with the application form. (c) Certificate on Registered Matters (status of residence and period of stay must be indicated). (a)&(b) not required for those who graduated (or expected to graduate) university in Japan.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 700,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 103,670 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,003,670 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Total expenses (First year) are for 2022 and subject to change. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | February Application |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 10 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 2 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 2 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 13 tháng 08 năm 2021