Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Toyo University > Graduate School of Law
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Toyo University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of LettershoặcGraduate School of SociologyhoặcGraduate School of LawhoặcGraduate School of Business AdministrationhoặcGraduate School of EconomicshoặcGraduate school of Life ScienceshoặcGraduate School of Global and Regional StudieshoặcGraduate School of Social WelfarehoặcGraduate school of Interdisciplinary New SciencehoặcGraduate school of Information Sciences and ArtshoặcGraduate School of Food and Nutritional Sciences hoặcGraduate School of Information Networking for Innovation and DesignhoặcGraduate School of International Tourism Management, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 112-8606 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 5-28-20 Hakusan, Bunkyo-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Office of Graduate Schools |
Điện thoại | 03-3945-7250 |
Fax | 03-3945-7657 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Course of Private Law, Course of Public Law |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2018 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 270,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 450,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 90,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 810,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Exam/ Entrance Exam for Workers/ Entrance Exam for International Students (August) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 6 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 7 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 7 năm 2018 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 8 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 9 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Exam/ Entrance Exam for Workers/ Entrance Exam for International Students (February) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 11 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2019 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 2 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 2 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Course of Private Law, Course of Public Law |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2018 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 270,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 450,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 70,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 790,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Exam/ Entrance Exam for Workers (February) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 11 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2019 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 2 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 2 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 10 tháng 10 năm 2018