Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Daito Bunka University > Law
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Daito Bunka University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các LiteraturehoặcEconomicshoặcLawhoặcForeign LanguageshoặcAsian Area StudieshoặcBusiness AdministrationhoặcSports and Health Science, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 175-8571 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-9-1 Takashimadaira, Itabashi-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Graduate School Office |
Điện thoại | 03-5399-7344 |
Fax | 03-5399-7806 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Law, Political Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 220,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 530,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 214,700 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 964,700 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | International Students System (Autumn Examination) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 9 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 9 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 9 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 10 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 10 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | International Students System (Spring Examination) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 9 tháng 1 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 1 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 1 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Law, Political Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 220,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 530,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 216,500 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 966,500 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | International Students System (Autumn Examination) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 9 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 9 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 9 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 10 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 10 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | International Students System (Spring Examination) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 9 tháng 1 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 1 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 1 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 26 tháng 08 năm 2019