Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Soka University > Graduate School of Education
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Soka University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các EconomicshoặcLawhoặcGraduate School of LettershoặcGraduate school of Science and EngineeringhoặcTeacher EducationhoặcGraduate School of International Peace StudieshoặcGraduate School of Education, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 192-8577 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-236 Tangi-machi, Hachioji-shi, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Humanities Graduate School Section, Academic Affairs Division 2, Academic Affairs Department |
Điện thoại | 0426919423 |
Fax | 042-691-8232 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Division of Education, Studies of Education, Division of Education, Studies of Clinical Psychology |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên) |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 6người |
Lệ phí thi | 33,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 460,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 160,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 820,000 Yên |
Ghi chú | Admission fee is 100,000 yen for the students below: 1. Graduates of our university 2. Those who completed the special courses 3. Graduates of correspondence education department 4. Those who completed information system and advanced technology lecture Schedule and required documents are different for divisions. For details, please confirm the following website. https://www.soka.ac.jp/admissions/exam-info/graduate/bunkei/ At General Entrance Examination (1st and 3rd), there is not foregn language test for applicants who do not hold Japanese nationality. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 10 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (1st) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 8 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (3rd) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Graduate School of Education |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Lệ phí thi | 33,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 350,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 160,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 710,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Above fees are for 2023 and subject to change. For details, please confirm the following website. https://www.soka.ac.jp/admissions/exam-info/graduate/bunkei/ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 31 tháng 05 năm 2023