Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Ibaraki Cao học > Ibaraki Christian University > Graduate school of Life Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Ibaraki Christian University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of LiteraturehoặcGraduate school of NursinghoặcGraduate school of Life Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Ibaraki / Tư lập
Code bưu điện | 319-1295 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 6-11-1 Omika-cho, Hitachi-shi, Ibaraki |
Bộ phận liên hệ | Admission & PR Office |
Điện thoại | 0120-56-1890 |
Fax | 0294-54-3210 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Food Sciences, Psychology |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Before application, you must make an inquiry to Admission & PR Office by September 25, 2023 (Mon) for 1st Exam, and by February 16, 2024 (Fri) for 2nd Exam.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 0người |
Lệ phí thi | 32,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 615,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 151,750 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 966,750 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Other expenses Major of Food Sciences: 151,750 yen Major of Psychology: 91,750 yen Total expenses (First year) Major of Food Sciences: 966,750 yen Major of Psychology: 960,750 yen |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 1st Exam |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 10 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 2nd Exam |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 3 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 3 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 13 tháng 09 năm 2023