Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hokkaido Cao học > Health Sciences University of Hokkaido > Graduate school of Nursing and Social Services
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Health Sciences University of Hokkaido, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of Pharmacetical SciencehoặcGraduate school of DentistryhoặcGraduate school of Nursing and Social ServiceshoặcGraduate school of Psychological SciencehoặcGraduate school of Rehabilitation Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hokkaido / Tư lập
Code bưu điện | 061-0293 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1757 Kanazawa, Tobetsu-cho, Ishikari-gun, Hokkaido |
Bộ phận liên hệ | Admission & PR Office |
Điện thoại | 0120-068-222 |
Fax | 0133-22-1835 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Nursing, Social Work Practice |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 800,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 35,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,035,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (1st) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 8 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 9 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 9 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 10 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Working Adults (1st) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 8 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 9 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 9 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 10 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 8 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 9 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 9 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 10 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (2nd) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 12 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 1 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 1 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 1 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 12 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 1 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 1 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 1 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 12 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 1 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 1 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 1 năm 200 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Nursing, Social Work Practice |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 750,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 35,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 985,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | General Examination |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 1 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 2 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 12 tháng 2 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 24 tháng 07 năm 2019