Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukuoka Cao học > Fukuoka Women's University > Graduate School of Humanities and Social Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Fukuoka Women's University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Humanities and Social ScienceshoặcHealth and Environmental Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukuoka / Công lập
Code bưu điện | 813-8529 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-1-1 Kasumigaoka, Higashi-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Admission Center |
Điện thoại | 092-692-3100 |
Fax | 092-692-3219 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Language and Culture, Social Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 14người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 13người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 520,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,055,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Admission Fee Resident in Fukuoka Province: 282,000 yen Resident in outside of Fukuoka Province, 520,000 yen |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Language and Culture, Social Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 4người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 4người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 520,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,055,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Admission Fee Resident in Fukuoka Province: 282,000 yen Resident in outside of Fukuoka Province, 520,000 yen Admission fee is exempted for those applicants continuing to Doctoral program after successful completion of Master's program at Fukuoka Women's University. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 26 tháng 06 năm 2023