Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukuoka Cao học > The University of Kitakyushu > Graduate shcool of Business Administration
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về The University of Kitakyushu, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate shcool of LawshoặcGraduate shcool of Social System StudieshoặcGraduate school of Environmental EngineeringhoặcGraduate shcool of Business Administration, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukuoka / Công lập
Code bưu điện | 802-8577 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 4-2-1 Kitagata, Kokuraminami-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 093-964-4022 |
Fax | 093-964-4020 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo học vị chuyên ngành |
Chuyên ngành | Management |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(All lectures are conducted in Japanese. Please submit a document to verify that you have Japanese proficiency enough of maintaining academic study in Japanese. (Score of EJU for an example). ) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 423,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Amounts of Admission Fee for residents of Kitakyushu city is different from above. For details, please refer to the application guideline. Information on this website is subject to change by COVID-19. For the latest information, please refer to the university's website. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Autumn Screening |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 5 tháng 9 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 9 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 10 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 10 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 11 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Winter Screening |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 12 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 16 tháng 08 năm 2022