Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukuoka Cao học > The University of Kitakyushu > Graduate school of Environmental Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về The University of Kitakyushu, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate shcool of LawshoặcGraduate shcool of Social System StudieshoặcGraduate school of Environmental EngineeringhoặcGraduate shcool of Business Administration, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukuoka / Công lập
Code bưu điện | 808-0135 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-1 Hibikino, Wakamatsu-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office, Academic Affairs Division |
Điện thoại | 093-695-3340 |
Fax | 093-695-3358 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Environmental Systems, Environmental Engineering, Information Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) |
Tư cách dự tuyển | Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật Các điều khác(Please make an inquiry for details.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 53người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 46người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 423,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 72,430 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,031,230 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết The amounts of Admission fee and Other expenses for the applicants who resides in Kitakyushu City are different from those of other applicants. There is tuition reduction and exemption system. |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (Summer schedule) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 4 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 5 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 5 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (Summer schedule) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 4 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 5 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 5 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (Winter schedule) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Environmental Systems, Environmental Engineering, Information Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật Các điều khác(Please make an inquiry for details.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 135người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 118người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 423,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 83,620 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,042,420 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết The amounts of Admission fee and Other expenses for the applicants who resides in Kitakyushu City are different from those of other applicants. There is tuition reduction and exemption system. |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (Summer schedule) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 4 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 5 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 5 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (Summer schedule) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 4 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 5 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 5 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (Winter schedule) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (Winter schedule) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 20 tháng 06 năm 2023