Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kanagawa Cao học > Yokohama City University > Quản lý quốc tế
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Yokohama City University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Medicinehoặc Quản lý quốc tếhoặcNghiên cứu Xã hội và Văn hoá đô thịhoặcNanobiosciencehoặcGraduate School of Medical Life SciencehoặcGraduate School of Data Science, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kanagawa / Công lập
Code bưu điện | 236-0027 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 22-2 Seto, Kanazawa-ku, Yokohama-shi, Kanagawa |
Bộ phận liên hệ | Admissions Center |
Điện thoại | 045-787-2055 |
Fax | 045-787-2057 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Department of International Management |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Original transcript of TOEIC, TOEFL, or IELTS (Academic Module) is required. (The test must have been taken on or after April 1, 2019. However, TOEFL-ITP and TOEIC-IP are excluded.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 21người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 21người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 32,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 849,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 7 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 9 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 9 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 13 tháng 10 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 10 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 3 tháng 12 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 1 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Department of International Management |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Application qualifications: Those who are recognized as having academic abilities equivalent to or higher than those who have completed their master's degree in individual entrance examination. The result of original of either TOEIC, TOEFL or IELTS (Academic Module) is required. (However, TOEFL-ITP and TOEIC-IP are excluded. You can submit only the test that was taken after April 1, 2018 is acceptable.)) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 32,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 849,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | April 2022 Entrance |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 3 tháng 12 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 1 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2021 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 12 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 4 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 4 năm 2021 |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 4 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 4 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 11 tháng 08 năm 2021