Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukushima Cao học > The University of Aizu > Graduate School of Computer Science and Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về The University of Aizu, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Computer Science and Engineering, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukushima / Công lập
Code bưu điện | 965-8580 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | Ikkimachitsuruga, Aizuwakamatsu-shi, Fukushima |
Bộ phận liên hệ | Admission Office, Academic Affairs Section |
Điện thoại | 0242-37-2723 |
Fax | 0242-37-2526 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Bạn có thể lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh. |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Computer and Information Systems, Information Technologies and Project Management |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 15 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 520,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 5,010 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 807,810 Yên |
Ghi chú | There is not a special selection for international students. However, international students can apply for General Selection and Selection for Oversea Residents. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 1st Examination for Spring Admission (General Selection) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 6 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 2nd Examination for Spring Admission (General Selection) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 9 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 1st Examination for Autumn Admission (General Selection) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 9 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 2nd Examination for Autumn Admission (General Selection) |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Spring Admission (Selection for Oversea Residents) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 18 tháng 8 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 11 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Autumn Admission (Selection for Oversea Residents) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 4 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 4 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 6 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Computer and Information Systems |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 520,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 7,280 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 810,080 Yên |
Ghi chú | There is not a special selection for international students. However, international students can apply for each selection. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 1st Examination for Spring Admission |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 6 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 2nd Examination for Spring Admission |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 9 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 1st Examination for Autumn Admission |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 9 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 2nd Examination for Autumn Admission |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 08 tháng 06 năm 2023