Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hiroshima Đại học > Prefectural University of Hiroshima > Bioresource Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Prefectural University of Hiroshima, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Regional DevelopmenthoặcNgành Bioresource Sciences, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hiroshima / Công lập
Code bưu điện | 734-8558 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-1-71 Ujina-Higashi, Minami-ku, Hiroshima-shi, Hiroshima |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 082-251-9540 |
Fax | 082-251-9545 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 6người (Niên khóa 2021) |
Số người thi tuyển | 6người (Niên khóa 2020) |
Số người trúng tuyển | 4người (Niên khóa 2020) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 3người (Niên khóa 2020) |
Số du học sinh tư phí của trường | 3người (Niên khóa 2020) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền nhập học | 394,800 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2021) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | ・ The total number of International students enrolled and the number of privately funded International students enrolled include those before the reorganization. (Department of Life Environment). ・ The admission fee for those who have an address in Hiroshima Prefecture is 282,000 yen.(Meaning of a person in Hiroshima prefecture is a person having address in Hiroshima prefecture more than one year continuously as of 1st of month performing admission procedure.) In addition, the Faculty of Bio resources and Science requires a separate facility cost (annual sum of 15,600 yen) . |
Khoa | Department of Local Resources, Department of Life and Environmental Sciences |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Cần liên hệ |
Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 12 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 1 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 2 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 24 tháng 2 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Choose from Japanese, Mathematics (course 2) or Science (Physics, Chemistry or Biology) |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | English test * Submitting the TOEFL or TOEIC (public test) results, which are application requirements, is not required for the selection of enrollees in 2021. EJU *Regarding EJU, which is a requirement for application, those who have taken the test of EJU (2019) will also be accepted as an application requirement in the selection of enrollees in 2021. About the results, the highest score among tests conducted in either 2019 or 2020 will be referred. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 28 tháng 07 năm 2020