Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Ehime Đại học > Ehime University > Medicine
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Ehime University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành AgriculturehoặcNgành Law and LettershoặcNgành EducationhoặcNgành SciencehoặcNgành MedicinehoặcNgành EngineeringhoặcNgành Collaborative Regional Innovation, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Ehime / Quốc lập
Code bưu điện | 791-0295 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | Shitsukawa, Touon-shi, Ehime |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office, Faculty of Medicine |
Điện thoại | 089-960-5869 |
Fax | 089-960-5133 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Thi giống người Nhật nhưng được xét tuyển theo tiêu chuẩn khác |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2023) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 0người (Niên khóa 2024) |
Số du học sinh tư phí của trường | 0người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền nhập học | 282,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2023) |
Các khoản chi phí khác | 13,800 Yên (Niên khóa 2023) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | Amount of tuition is subject to change. Amount of Other expenses above is for Department of Medicine. Other expenses of the Department of Nursing are 11,370 yen. |
Khoa | Medicine |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (chỉ trong nước Nhật) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi vào trường dành cho du học sinh tư phí |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 2 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2025 ~ Ngày 26 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 3 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Toán, Môn tự nhiên, Phỏng vấn, General subject |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Vật lý, Hóa học |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2024 |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Khoa | Nursing |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (chỉ trong nước Nhật) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi vào trường dành cho du học sinh tư phí |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 2 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2025 ~ Ngày 26 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 3 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 1, Hóa học, Sinh vật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2024 |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 24 tháng 05 năm 2024