Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokushima Đại học > Tokushima University > Medicine
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Tokushima University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Integrated Arts and ScienceshoặcNgành MedicinehoặcNgành Pharmaceutical ScienceshoặcNgành Faculty of Science and TechnologyhoặcNgành DentistryhoặcNgành Bioscience and Bioindustry, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokushima / Quốc lập
Code bưu điện | 770-8503 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-18-15 Kuramoto-cho, Tokushima-shi, Tokushima |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Office, Faculty of Medicine |
Điện thoại | 088-633-7028 |
Fax | 088-633-9431 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2023) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 1người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 1người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền nhập học | 282,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2023) |
Các khoản chi phí khác | 149,150 Yên (Niên khóa 2023) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | Fees are not returnable, but you can apply to prolong payment of admission fee. "Other expenses" differ by departments. For details, please make an inquiry. |
Khoa | Medicine |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Cần liên hệ |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi vào trường dành cho du học sinh tư phí |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 12 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 3 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Sinh vật, Select 1 subject from Physics and Chemistry. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL |
Điều kiện điểm TOEFL _iBT | Trên 80 điểm |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | English exam: University's own exam and TOEFL Those who do not have Japanese nationality but have graduated from a Japanese high school (including secondary education school) are not eligible to apply for this selection. For details, please refer to application guidelines. |
Khoa | Health (Nursing Science) |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Cần liên hệ |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi vào trường dành cho du học sinh tư phí |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 12 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 3 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 1, Chọn 1 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh, You cannot be a successful candidate if your score in each subject of EJU is less than 70% (less than 33 points at Writing of Japanese). |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL |
Ghi chú | Those who do not have Japanese nationality but have graduated from a Japanese high school (including secondary education school) are not eligible to apply for this selection. For details, please refer to application guidelines. |
Khoa | Health (Radiologic Science) |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Cần liên hệ |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi vào trường dành cho du học sinh tư phí |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 12 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 3 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Toán, Môn tự nhiên, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Vật lý, Select 1 subject from Chemistry and Biology. You cannot be a successful candidate if your score in each subject of EJU is less than 70% (33 points at Writing in Japanese) . |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Ghi chú | Those who do not have Japanese nationality but have graduated from a Japanese high school (including secondary education school) are not eligible to apply for this selection. For details, please refer to the Application Guidelines. |
Khoa | Health (Laboratory Science) |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Cần liên hệ |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi vào trường dành cho du học sinh tư phí |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 12 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 3 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Toán, Môn tự nhiên, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Ghi chú | Those who do not have Japanese nationality but have graduated from a Japanese high school (including secondary education school) are not eligible to apply for this selection. For details, please refer to the Application Guidelines |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 10 tháng 07 năm 2023