Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hyogo Đại học > Kobe University > Science
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kobe University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành LettershoặcNgành SciencehoặcNgành EngineeringhoặcNgành LawhoặcNgành EconomicshoặcNgành MedicinehoặcNgành Global Human ScienceshoặcNgành Faculty of Ocean Science and TechnologyhoặcNgành System Informatics, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hyogo / Quốc lập
| Code bưu điện | 657-8501 |
|---|---|
| Địa chỉ liên hệ | 1-1 Rokkoudai-cho, Nada-ku, Kobe-shi, Hyogo |
| Bộ phận liên hệ | Academic and Student Affairs Section, Faculty of Science |
| Điện thoại | 078-803-5767 |
| Fax | 078-803-5770 |
| Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Thi giống người Nhật nhưng được xét tuyển theo tiêu chuẩn khác |
| Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2026) |
| Số người thi tuyển | 2người (Niên khóa 2025) |
| Số người trúng tuyển | 1người (Niên khóa 2025) |
| Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 3người (Niên khóa 2025) |
| Số du học sinh tư phí của trường | 0người (Niên khóa 2025) |
| Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2026) |
| Tiền nhập học | 282,000 Yên (Niên khóa 2026) |
| Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2026) |
| Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
| Khoa | Mathematics |
| Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | 10 |
| Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
| Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
| Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Privately-financed International Students |
| Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2026 |
| Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2026 |
| Ngày thi tuyển | Tháng 2 năm 2026 |
| Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 3 năm 2026 |
| Hạn nhận hồ sơ nhập học | Tháng 3 năm 2026 |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
| Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Môn tự nhiên, Phỏng vấn, Select 2 subjects for Science from Physics, Chemistry, Biology or Earth Science. |
| Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
| Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
| Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2025 |
| Ghi chú | For details, please refer to the application guidelines surely. |
| Khoa | Physics |
| Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | 10 |
| Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
| Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
| Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Privately-financed International Students |
| Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2026 |
| Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2026 |
| Ngày thi tuyển | Tháng 2 năm 2026 |
| Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 3 năm 2026 |
| Hạn nhận hồ sơ nhập học | Tháng 3 năm 2026 |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
| Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Môn tự nhiên, For Science you must take Physics, and select 1 subject from Chemistry, Biology or Earth Science. |
| Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Vật lý, Select Chemistry or Biology. |
| Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
| Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2025 |
| Ghi chú | For details, please refer to the application guidelines surely. |
| Khoa | Chemistry |
| Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | 10 |
| Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
| Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
| Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Privately-financed International Students |
| Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2026 |
| Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2026 |
| Ngày thi tuyển | Tháng 2 năm 2026 |
| Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 3 năm 2026 |
| Hạn nhận hồ sơ nhập học | Tháng 3 năm 2026 |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
| Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Môn tự nhiên, Phỏng vấn, For Science you must take Chemistry, and select 1 subject from Physics, Biology or Earth Science. |
| Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Vật lý, Hóa học |
| Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
| Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2025 |
| Ghi chú | For details, please refer to the application guidelines surely. |
| Khoa | Biology |
| Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | 10 |
| Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
| Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
| Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Privately-financed International Students |
| Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2026 |
| Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2026 |
| Ngày thi tuyển | Tháng 2 năm 2026 |
| Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 3 năm 2026 |
| Hạn nhận hồ sơ nhập học | Tháng 3 năm 2026 |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
| Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Môn tự nhiên, Select 2 subjects for Science from Physics, Chemistry, Biology or Earth Science. |
| Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Hóa học, Sinh vật |
| Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
| Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2025 |
| Ghi chú | For details, please refer to the application guidelines surely. |
| Khoa | Planetology |
| Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | 10 |
| Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
| Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
| Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Privately-financed International Students |
| Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2026 |
| Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2026 |
| Ngày thi tuyển | Tháng 2 năm 2026 |
| Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 3 năm 2026 |
| Hạn nhận hồ sơ nhập học | Tháng 3 năm 2026 |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
| Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Môn tự nhiên, Select 2 subjects for Science from Physics, Chemistry, Biology or Earth Science. |
| Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
| Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
| Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2025 |
| Ghi chú | For details, please refer to the application guidelines surely. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 15 tháng 07 năm 2025