Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukuoka Đại học > Fukuoka University > Humanities
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Fukuoka University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành HumanitieshoặcNgành LawhoặcNgành EconomicshoặcNgành CommercehoặcNgành SciencehoặcNgành EngineeringhoặcNgành MedicinehoặcNgành Pharmaceutical ChemistryhoặcNgành Sports Science, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukuoka / Tư lập
Code bưu điện | 814-0180 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 8-19-1 Nanakuma, Jonan-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Office of International Center |
Điện thoại | 092-871-6631 |
Fax | 092-873-8420 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 3người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 2người (Niên khóa 2024) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 6người (Niên khóa 2024) |
Số du học sinh tư phí của trường | 7người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền nhập học | 190,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền học phí / năm | 730,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Các khoản chi phí khác | 206,710 Yên (Niên khóa 2025) |
Ghi chú | Departments of International Student Selection [First intake] Japanese Language and Literature, German, French [Second intake] Culture, History, Japanese Language and Literature, Education and Clinical Psychology, English, German, French, East Asian Studies To see the past examination questions of the university's original tests, you must come to the university directly. For more information on undergraduate international student selection, please visit the website of the university. International Center Website: https://www.kokusai.fukuoka-u.ac.jp/ About Undergraduate International Student Selection: https://www.kokusai.fukuoka-u.ac.jp/inbound/undergraduate/undergraduate_admission/exam/ |
Khoa | Culture, History, Japanese Language and Literature, Education and Clinical Psychology, English, German, French, East Asian Studies |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 6 |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students 1st (A part of Departments.) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 9 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 9 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 11 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 7 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | An external English exam is required (taken within two years retroactively from the start date of the application). |
Ghi chú | The external English examination must be one of the following: IELTS (Academic module), TOEFL iBT, TOEIC, L&R/S&W, or Practical English Proficiency Test (Eiken). |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students 2nd |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 12 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 7 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Wring as a part of interview |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | For Department of Japanese Language and Literature, Japanese, "Japan and the World", and "Mathematics 1 or 2). For other Departments, Japanese and "Japan and the World". |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2024 |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 08 tháng 07 năm 2024