Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Okayama Đại học > Nortre Dame Seishin University > Global Studies
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nortre Dame Seishin University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành LiteraturehoặcNgành Human Life ScienceshoặcNgành Global StudieshoặcNgành Information and Data Science, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Okayama / Tư lập
| Code bưu điện | 700-8516 |
|---|---|
| Địa chỉ liên hệ | 2-16-9 Ifuku-cho, Kita-ku, Okayama-shi, Okayama |
| Bộ phận liên hệ | Admissions and PR Office |
| Điện thoại | 086-255-5585 |
| Fax | 086-255-4117 |
| Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
| Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2026) |
| Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2025) |
| Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2025) |
| Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 0người (Niên khóa 2025) |
| Số du học sinh tư phí của trường | 0người (Niên khóa 2025) |
| Tiền nhập học | 200,000 Yên (Niên khóa 2026) |
| Tiền học phí / năm | 710,000 Yên (Niên khóa 2026) |
| Các khoản chi phí khác | 327,590 Yên (Niên khóa 2026) |
| Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Có thể được |
| Ghi chú | Facilities and equipment costs are included in "Other expenses". In addition to "Other expenses", antibody test costs will be charged. The antibody test cost is 8,580 yen for all Departments. Actual costs are subject to change. |
| Khoa | Global Studies |
| Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 7 |
| Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
| Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
| Phân loại hồ sơ | First Round of Special Selection for International Students |
| Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 9 năm 2025 |
| Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 9 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
| Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 10 năm 2025 |
| Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 11 năm 2025 |
| Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 30 tháng 11 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 23 tháng 12 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
| Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
| Ghi chú | Document screening will be conducted based on submitted documents such as scores from the Examination for Japanese University Admission for International Students (EJU) or the Japanese-Language Proficiency Test (JLPT). |
| Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
| Phân loại hồ sơ | Second Round of Special Selection for International Students |
| Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 2 năm 2026 |
| Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 2 năm 2026 (Hạn cần gửi đến trước) |
| Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2026 |
| Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2026 |
| Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 20 tháng 3 năm 2026 |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
| Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
| Ghi chú | Document screening will be conducted based on submitted documents such as scores from the Examination for Japanese University Admission for International Students (EJU) or the Japanese-Language Proficiency Test (JLPT). |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 14 tháng 08 năm 2025