Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hyogo Đại học > Kansai University of International Studies > School of Education
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kansai University of International Studies, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành School of EducationhoặcNgành International CommunicationhoặcNgành ManagementhoặcNgành Faculty_of_SociologyhoặcNgành Psychology, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hyogo / Tư lập
Code bưu điện | 661-0976 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-3-23, Shioe, Amagasaki-shi, Hyogo |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 06-6496-4120 |
Fax | 06-6496-4318 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2020) |
Số người thi tuyển | 6người (Niên khóa 2019) |
Số người trúng tuyển | 5người (Niên khóa 2019) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 17người (Niên khóa 2020) |
Số du học sinh tư phí của trường | 17người (Niên khóa 2020) |
Tiền đăng ký dự thi | 35,000 Yên (Niên khóa 2019) |
Tiền nhập học | 300,000 Yên (Niên khóa 2019) |
Tiền học phí / năm | 857,000 Yên (Niên khóa 2019) |
Các khoản chi phí khác | 378,000 Yên (Niên khóa 2019) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Có thể được |
Ghi chú | If you get Asia Pacific Scholarship of Kansai University of International Studies, Admission Fee (300,000 yen) is supplied in plural times as Scholarship, and 40% or 50% of Tuition and Educational Improvement Fee is reduced. From 2nd semester, your academic record is considered. (30% to 60% of tuition may be exempted.) |
Khoa | Department of Child Education and Social Welfare |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Phát hồ sơ miễn phí tại trường |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Special Examination for International Students (1st) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 11 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 11 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 29 tháng 11 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 12 năm 2020 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 16 tháng 12 năm 2020 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Phỏng vấn |
Ghi chú | Qualification: (1) You must take or be expected to take N2 or higher of JLPT, or have the equivalent ability of Japanese. (2) Those who are able to obtain a "College Student" status of residence at the time of admission and are able to enroll in the University in April 2021. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Special Examination for International Students (2nd A schedule) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 2 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 3 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 8 tháng 3 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Phỏng vấn |
Ghi chú | Qualification: (1) You must take or be expected to take N2 or higher of JLPT, or have the equivalent ability of Japanese. (2) Those who are able to obtain a "College Student" status of residence at the time of admission and are able to enroll in the University in April 2021. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Special Examination for International Students (2nd B schedule) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 2 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 3 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 3 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 3 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 22 tháng 3 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Phỏng vấn |
Ghi chú | Qualification: (1) You must take or be expected to take N2 or higher of JLPT, or have the equivalent ability of Japanese. (2) Those who are able to obtain a "College Student" status of residence at the time of admission and are able to enroll in the University in April 2021. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 16 tháng 07 năm 2020