Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Niigata Đại học > Niigata Sangyo University > Economics
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Niigata Sangyo University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Economics, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Niigata / Tư lập
Code bưu điện | 945-1393 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 4730 Karuigawa, Kashiwazaki-shi, Niigata |
Bộ phận liên hệ | Admission and PR Office |
Điện thoại | 0257-24-4901 |
Fax | 0257-21-6050 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 20người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 55người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 31người (Niên khóa 2024) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 67người (Niên khóa 2024) |
Số du học sinh tư phí của trường | 67người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 15,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền nhập học | 50,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền học phí / năm | 370,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Các khoản chi phí khác | 340,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Có thể được |
Ghi chú | Application fee above is only for residents in Japan. Residents in outside of Japan are exempted from the full amount. Above admission fee, tuition fee and "Other expenses" are already reduced. (In principle, tuition fees are reduced after screening if the annual income of the person paying the tuition fees is less than 5 million yen per year.) |
Khoa | Economics & Management, Cultural Economics |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students by Recommendation |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 11 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 11 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 12 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 16 tháng 12 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | This entrance examination is specifically designed for international students currently residing in Japan. Regarding Japanese language proficiency requirements, applicants need to meet only one of the following criteria: The Examination for Japanese University Admission for International Students (EJU) OR The Japanese Language Proficiency Test (JLPT) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 1 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 11 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 12 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 12 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 10 tháng 1 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | This category of examination is for residents in Japan. There is a different category of examination for residents in outside of Japan. Please make an inquiry to Admission and PR Office. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 2 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 1 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 21 tháng 2 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | This category of examination is for residents in Japan. There is a different category of examination for residents outside of Japan. Please inquire Admission and PR Office. There is also a Third intake. For details, please inquire about Admission and PR Office. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 11 tháng 07 năm 2024