Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Đại học > Toho University > Science
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Toho University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành MedicinehoặcNgành Pharmaceutical ScienceshoặcNgành SciencehoặcNgành Nursing sciencehoặcNgành Health Science, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 143-8540 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 5-21-16 Omorinishi, Ota-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Academic Affairs Division |
Điện thoại | 03-3762-4151 |
Fax | 03-5763-6580 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Thi và xét tuyển đồng tiêu chuẩn với người Nhật |
Số lượng tuyển sinh | 0người (Niên khóa 2022) |
Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2021) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2021) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 0người (Niên khóa 2022) |
Số du học sinh tư phí của trường | 0người (Niên khóa 2022) |
Tiền đăng ký dự thi | 31,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền nhập học | 250,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền học phí / năm | 1,062,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Các khoản chi phí khác | 384,660 Yên (Niên khóa 2023) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Trao đổi thêm |
Ghi chú | "Other Expenses" include Science Education Enhancement Fee (320,000 yen), Insurance Fee, Self Government Association Fee, Parents Association Fee, Alumni Fee and others. A part of money is returnable after the designated procedures. However, prolonging of payments is not acceptable as a principle. |
Khoa | Chemistry, Biology, Biomolecular Science, Physics, Information Science, Environmental Science |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 10 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (chỉ trong nước Nhật) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (Schedule A & B) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 1 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 2 năm 2023 , Ngày 2 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 2 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 17 tháng 2 năm 2023(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 24 tháng 2 năm 2023(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Môn tự nhiên, Japanese (for Department of Biomolecular Science and Department of Environmental Science [Schedule B]) |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (Schedule C) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 2 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 2 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 10 tháng 3 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Toán, Môn tự nhiên |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2023 |
Ghi chú |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 30 tháng 06 năm 2022