Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Đại học > Shibaura Institute of Technology > Architecture
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Shibaura Institute of Technology, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành EngineeringhoặcNgành Systems Engineering and SciencehoặcNgành Engineering and DesignhoặcNgành Architecture, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
| Code bưu điện | 135-8548 |
|---|---|
| Địa chỉ liên hệ | 3-7-5 Toyosu, Koto-ku, Tokyo |
| Bộ phận liên hệ | Admissions Division, Admissions and Public Relations Department |
| Điện thoại | 03-5859-7100 |
| Fax | 03-5859-7101 |
| Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
| Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2026) |
| Số người thi tuyển | 1người (Niên khóa 2025) |
| Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2025) |
| Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 0người (Niên khóa 2025) |
| Số du học sinh tư phí của trường | 2người (Niên khóa 2025) |
| Tiền đăng ký dự thi | 35,000 Yên (Niên khóa 2026) |
| Tiền nhập học | 280,000 Yên (Niên khóa 2026) |
| Tiền học phí / năm | 1,199,000 Yên (Niên khóa 2026) |
| Các khoản chi phí khác | 283,000 Yên (Niên khóa 2026) |
| Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Có thể được |
| Ghi chú | The amounts are based on the 2025 academic year and are subject to change. Late payment (deferred payment) is not permitted. Refunds will be made for all fees except the admission fee if the reason is deemed valid upon application. A financial aid program for privately financed international students is available (details will be provided after enrollment). |
| Khoa | Architecture |
| Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 6 |
| Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
| Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
| Phân loại hồ sơ | Special Selection for Foreign Students |
| Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 10 năm 2025 |
| Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 10 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
| Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 11 năm 2025 |
| Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 11 năm 2025 |
| Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 5 tháng 12 năm 2025 |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
| Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, (Online Interview) |
| Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Vật lý, Hóa học |
| Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
| Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2024 |
| Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL v.v... |
| Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
| Ghi chú | The Examination for Japanese University Admission for International Students (EJU) taken in November 2024 or June 2025 will be accepted. (The November 2025 examination will not be accepted.) |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 17 tháng 07 năm 2025