Shibaura Institute of Technology | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Shibaura Institute of Technology | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhậ...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > Shibaura Institute of Technology

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Shibaura Institute of Technology, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành EngineeringhoặcNgành Systems Engineering and SciencehoặcNgành Engineering and DesignhoặcNgành Architecture, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Đại học Tokyo  / Tư lập

芝浦工業大学 | Shibaura Institute of Technology

Shibaura Institute of Technology Danh sách các ngành học

  • Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số lượng tuyển sinh Số người trúng tuyển Tiền đăng ký dự thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm Địa chỉ liên hệ
    Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Một vài người (Niên khóa 2025) 10người (Niên khóa 2024) 35,000 Yên (Niên khóa 2025) 280,000 Yên (Niên khóa 2025) 1,199,000 Yên (Niên khóa 2025) 3-7-5 Toyosu, Koto-ku, Tokyo
    Khoa
    • Mechanical Engineering Program/Fundamental Mechanical Engineering Course
    • Mechanical Engineering Program/Advanced Mechanical Engineering Course
    • Chemistry and Materials Program/Environment and Materials Engineering Course
    • Chemistry and Materials Program/Chemistry and Biotechnology Course
    • Electrical and Electronic Engineering Program/Electrical Engineering and Robotics Course
    • Electrical and Electronic Engineering Program/Advanced Electronic Engineering Course
    • Computer and Communications Engineering Program/Information and Communications Engineering Course
    • Computer and Communications Engineering Program/Computer Science and Engineering Course
    • Civil Engineering Program/Urban Infrastructure and Environment Course
  • Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số lượng tuyển sinh Số người trúng tuyển Tiền đăng ký dự thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm Địa chỉ liên hệ
    Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Một vài người (Niên khóa 2025) 3người (Niên khóa 2024) 35,000 Yên (Niên khóa 2025) 280,000 Yên (Niên khóa 2025) 1,199,000 Yên (Niên khóa 2025) 3-7-5 Toyosu, Koto-ku, Tokyo
    Khoa
    • Electronic Information System
    • Machinery and Control Systems
    • Planning, Architecture and Environmental Systems
    • Bioscience and Engineering
    • Mathematical Sciences
  • Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số lượng tuyển sinh Số người trúng tuyển Tiền đăng ký dự thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm Địa chỉ liên hệ
    Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Một vài người (Niên khóa 2025) 0người (Niên khóa 2024) 35,000 Yên (Niên khóa 2025) 280,000 Yên (Niên khóa 2025) 1,199,000 Yên (Niên khóa 2025) 3-7-5 Toyosu, Koto-ku, Tokyo
    Khoa
    • Engineering and Design
  • Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Số lượng tuyển sinh Số người trúng tuyển Tiền đăng ký dự thi Tiền nhập học Tiền học phí / năm Địa chỉ liên hệ
    Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh Một vài người (Niên khóa 2025) 1người (Niên khóa 2024) 35,000 Yên (Niên khóa 2025) 280,000 Yên (Niên khóa 2025) 1,199,000 Yên (Niên khóa 2025) 3-7-5 Toyosu, Koto-ku, Tokyo
    Khoa
    • Architecture

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học