Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hokkaido Đại học > Rakuno Gakuen University > Agriculture, Food and Environment Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Rakuno Gakuen University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Agriculture, Food and Environment ScienceshoặcNgành Veterinary Medicine, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hokkaido / Tư lập
Code bưu điện | 069-8501 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 582 Midori-machi, Bunkyodai, Ebetsu-shi, Hokkaido |
Bộ phận liên hệ | Admissions Public Relations Center Admissions Section |
Điện thoại | 011-388-4138 |
Fax | 011-386-1220 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 1người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 1người (Niên khóa 2024) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 2người (Niên khóa 2024) |
Số du học sinh tư phí của trường | 2người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 200,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 1,240,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Các khoản chi phí khác | 44,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Có thể được |
Ghi chú | Consult with us about delays and refunds (only tuition fees can be refunded due to withdrawal). The amount of "Other expenses" may differ depending on the category. The above tuition and "Other expenses" are for the first year; "Other expenses" for the second and third years are 9,000 yen, and "Other expenses" for the fourth year are 16,000 yen. |
Khoa | Sustainable Agriculture, Food Science and Human Wellness, Environmental Sciences |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (cả nước ngoài) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 26 tháng 2 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn, You must write Essay of 800 letters in Japanese. You can use a dictionary, but an electric dictionary is not usable. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Ghi chú | You must get the designated points at Japanese of EJU (without Writing), or able to submit documentary evidence to show your enough ability of Japanese. Before application, you must submit documents for pre-screening. Only those applicants who are confirmed for eligibility can get the application form. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 08 tháng 07 năm 2024