Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukuoka Đại học ngắn hạn > Fukuoka Institute of Technoloty, Junior College > Information and Multimedia Technology
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Fukuoka Institute of Technoloty, Junior College, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Information and Multimedia Technology, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukuoka / Tư lập
Code bưu điện | 811-0295 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-30-1 Wajirohigashi, Higashi-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 092-606-0634 |
Fax | 092-606-7357 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2021) |
Số người thi tuyển | 4người (Niên khóa 2020) |
Số người trúng tuyển | 2người (Niên khóa 2020) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 4người (Niên khóa 2020) |
Số du học sinh tư phí của trường | 4người (Niên khóa 2020) |
Tiền đăng ký dự thi | 25,000 Yên (Niên khóa 2020) |
Tiền nhập học | 170,000 Yên (Niên khóa 2020) |
Tiền học phí / năm | 640,000 Yên (Niên khóa 2020) |
Các khoản chi phí khác | 307,750 Yên (Niên khóa 2020) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | Admissions fee is not refundable. Tuition and "Other expenses" are refundable if you make procedures of cancellation to enter the college by the designated date. |
Khoa | Information and Multimedia Technology |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 8 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ trước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 1 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 11 tháng 2 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 16 tháng 2 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 1 hoặc Toán 2, Science or "Japan and the World" |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ sau |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 2 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 2 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 3 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 3 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 11 tháng 3 năm 2021 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 1 hoặc Toán 2, Science or "Japan and the World" |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 04 tháng 06 năm 2020