Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukuoka Đại học ngắn hạn > Fukuoka Institute of Technology Junior College > Information and Multimedia Technology
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Fukuoka Institute of Technology Junior College, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Information and Multimedia Technology, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukuoka / Tư lập
Code bưu điện | 811-0295 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-30-1 Wajirohigashi, Higashi-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Admission and PR Office |
Điện thoại | 092-606-0634 |
Fax | 092-606-7895 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 3người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 3người (Niên khóa 2023) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 3người (Niên khóa 2024) |
Số du học sinh tư phí của trường | 3người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 25,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 170,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 670,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Các khoản chi phí khác | 327,750 Yên (Niên khóa 2024) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | Admission fee is non-refundable. Tuition and other fees are refundable if a written notice of withdrawal is submitted by the designated date. |
Khoa | Information and Multimedia Technology |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 8 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ trước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 1 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 1 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 13 tháng 2 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 12 tháng 3 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 1 hoặc Toán 2, Science or "Japan and the World" |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ sau |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 2 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 2 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 3 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 12 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 1 hoặc Toán 2, Science or "Japan and the World" |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 13 tháng 06 năm 2024