Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Gunma Đại học ngắn hạn > Gunma University of Health andl Welfare Two-year College Course > Social Welfare Two-year College Course
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Gunma University of Health andl Welfare Two-year College Course, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Social Welfare Two-year College Course, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Gunma / Tư lập
Code bưu điện | 371-0823 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 191-1 Kawamagari-machi, Maebashi-shi, Gunma |
Bộ phận liên hệ | Admissions Center |
Điện thoại | 0120-870-294 |
Fax | 027-254-1294 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2020) |
Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2019) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2019) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 1người (Niên khóa 2019) |
Số du học sinh tư phí của trường | 1người (Niên khóa 2019) |
Tiền đăng ký dự thi | 20,000 Yên (Niên khóa 2020) |
Tiền nhập học | 150,000 Yên (Niên khóa 2020) |
Tiền học phí / năm | 600,000 Yên (Niên khóa 2020) |
Các khoản chi phí khác | 350,000 Yên (Niên khóa 2020) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Trao đổi thêm |
Ghi chú | Text fee, uniform fee, external training fee will be collected separately |
Khoa | Care Welfare Course, Care Worker Practice Course, Welfare General Course, Medical Office Work & Secretary Course |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thường xuyên |
Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 1 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 10 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 10 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 11 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 11 năm 2019 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 2 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 2 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 2 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 2 năm 2020 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 6 tháng 3 năm 2020 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 3 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 2 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 3 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 3 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 3 năm 2020 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 26 tháng 3 năm 2020 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 28 tháng 05 năm 2019