Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Akita Đại học > Akita Prefectural University > Bioresource sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Akita Prefectural University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Faculty of Systems Science and TechnologyhoặcNgành Bioresource sciences, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Akita / Công lập
Code bưu điện | 010-0195 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 241-438 Aza Kaidobata-Nishi, Nakano, Shimoshinjo, Akita-shi, Akita |
Bộ phận liên hệ | Akita Campus Admission Team |
Điện thoại | 018-872-1535 |
Fax | 018-872-1670 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2024) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 0người (Niên khóa 2024) |
Số du học sinh tư phí của trường | 0người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 423,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2024) |
Các khoản chi phí khác | 50,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | Admission fee is 282,000 yen for those who live in Akita Prefecture. Other Expenses" mean the Supporters' Association fee (for 4 years). |
Khoa | Biotechnology, Biological Production, Biological Environment, Agribusiness |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Cần liên hệ |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ trước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 2 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Môn tự nhiên |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | Results of The Common Test for University Admissions are used. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ sau |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 2 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 12 tháng 3 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiểu luận |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | Results of The Common Test for University Admissions are used. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for Self-Financed International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 11 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 11 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 11 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 11 tháng 12 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 20 tháng 12 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Hóa học, Sinh vật, Toán 1 hoặc Toán 2, (Japanese is Reading Comprehension, Listening and Listening-Reading Comprehension, and Writing.) |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL v.v... |
Điều kiện điểm TOEFL _iBT | Trên 40 điểm |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 23 tháng 05 năm 2024