Thông tin khoa/ngành học | Tokyo School of Business | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Thông tin khoa/ngành học | Tokyo School of Business | JPSS, trang chuyên về t...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > Tokyo School of Business

Trường chuyên mônTokyo

東京スクールオブビジネス | Tokyo School of Business

  • Thông tin cơ bản
  • Thông tin khoa/ngành học
  • Trợ giúp Du học sinh

Thông tin khoa/ngành học

Business Management Course

We train students to be professionals of management, logistics, and trading.

Những ngành nghề có thể hướng đến

Ngành liên quan Công chức, Cảnh sát / Ngành Kinh doanh / Ngành Tài chính

Thông tin đăng ký nhập học
Tháng nhập học Tháng 4
Thời gian khóa học Năm 2
Phân loại buổi học (ban ngày, ban đêm) Ban ngày
Số lượng học sinh tiếp nhận 120 người
Tiền đăng ký dự thi 0~20000 (JPY)
Tiền nhập học 150,000 (JPY)
Tiền học phí (niên khóa) 820,000 (JPY)
Các khoản chi phí khác 185,000 (JPY)
Tổng số tiền phải nộp năm đầu tiên 1,245,000 (JPY)
Pet Business Course

Students learn the skills and the concept of putting dogs' happiness in the first rank, and treasuring the coexistence and co-prosperity between human beings and dogs.

Những ngành nghề có thể hướng đến

Ngành Dịch vụ cần kỹ năng

Thông tin đăng ký nhập học
Tháng nhập học Tháng 4
Thời gian khóa học Năm 2
Phân loại buổi học (ban ngày, ban đêm) Ban ngày
Số lượng học sinh tiếp nhận 120 người
Tiền đăng ký dự thi 0~20000 (JPY)
Tiền nhập học 150,000 (JPY)
Tiền học phí (niên khóa) 820,000 (JPY)
Các khoản chi phí khác 185,000 (JPY)
Tổng số tiền phải nộp năm đầu tiên 1,245,000 (JPY)
Pet Business Course (four-year curriculum)

In 4 years, students greatly improve their skills related to dog care.

Những ngành nghề có thể hướng đến

Ngành Dịch vụ cần kỹ năng

Thông tin đăng ký nhập học
Tháng nhập học Tháng 4
Thời gian khóa học Năm 4
Phân loại buổi học (ban ngày, ban đêm) Ban ngày
Số lượng học sinh tiếp nhận 20 người
Tiền đăng ký dự thi 0~20000 (JPY)
Tiền nhập học 150,000 (JPY)
Tiền học phí (niên khóa) 820,000 (JPY)
Các khoản chi phí khác 185,000 (JPY)
Tổng số tiền phải nộp năm đầu tiên 1,245,000 (JPY)
Mass Communication Course

This is a curriculum to elevate the writing skill and project planning ability of an editor or a public relation staff.

Những ngành nghề có thể hướng đến

Ngành Truyền thông / Ngành Kế hoạch Điều tra / Ngành liên quan đến Nghệ thuật

Thông tin đăng ký nhập học
Tháng nhập học Tháng 4
Thời gian khóa học Năm 2
Phân loại buổi học (ban ngày, ban đêm) Ban ngày
Số lượng học sinh tiếp nhận 120 người
Tiền đăng ký dự thi 0~20000 (JPY)
Tiền nhập học 150,000 (JPY)
Tiền học phí (niên khóa) 820,000 (JPY)
Các khoản chi phí khác 185,000 (JPY)
Tổng số tiền phải nộp năm đầu tiên 1,245,000 (JPY)
Sports Business Course

We train talented people who will become active as a coach, a sports manufacturer, a shop staff, etc.

Những ngành nghề có thể hướng đến

Ngành Dịch vụ / Ngành Kinh doanh

Thông tin đăng ký nhập học
Tháng nhập học Tháng 4
Thời gian khóa học Năm 2
Phân loại buổi học (ban ngày, ban đêm) Ban ngày
Số lượng học sinh tiếp nhận 80 người
Tiền đăng ký dự thi 0~20000 (JPY)
Tiền nhập học 150,000 (JPY)
Tiền học phí (niên khóa) 820,000 (JPY)
Các khoản chi phí khác 185,000 (JPY)
Tổng số tiền phải nộp năm đầu tiên 1,245,000 (JPY)
Shop Business Course

The curriculum is developed so that students will become salespeople or shop owners.

Những ngành nghề có thể hướng đến

Ngành Kế hoạch Điều tra / Ngành Kinh doanh / Ngành Dịch vụ

Thông tin đăng ký nhập học
Tháng nhập học Tháng 4
Thời gian khóa học Năm 2
Phân loại buổi học (ban ngày, ban đêm) Ban ngày
Số lượng học sinh tiếp nhận 40 người
Tiền đăng ký dự thi 0~20000 (JPY)
Tiền nhập học 150,000 (JPY)
Tiền học phí (niên khóa) 820,000 (JPY)
Các khoản chi phí khác 185,000 (JPY)
Tổng số tiền phải nộp năm đầu tiên 1,245,000 (JPY)
Fashion Business Course

This curriculum polishes up your sense of creating the current trend and the upcoming fashion.

Những ngành nghề có thể hướng đến

Ngành liên quan đến Nghệ thuật / Ngành Kế hoạch Điều tra / Ngành Kinh doanh

Thông tin đăng ký nhập học
Tháng nhập học Tháng 4
Thời gian khóa học Năm 2
Phân loại buổi học (ban ngày, ban đêm) Ban ngày
Số lượng học sinh tiếp nhận 40 người
Tiền đăng ký dự thi 0~20000 (JPY)
Tiền nhập học 150,000 (JPY)
Tiền học phí (niên khóa) 820,000 (JPY)
Các khoản chi phí khác 185,000 (JPY)
Tổng số tiền phải nộp năm đầu tiên 1,245,000 (JPY)
Flower Business Course

Students master various skills of flower arrangement.

Những ngành nghề có thể hướng đến

Ngành Kinh doanh / Ngành Thiết kế

Thông tin đăng ký nhập học
Tháng nhập học Tháng 4
Thời gian khóa học Năm 2
Phân loại buổi học (ban ngày, ban đêm) Ban ngày
Số lượng học sinh tiếp nhận 40 người
Tiền đăng ký dự thi 0~20000 (JPY)
Tiền nhập học 150,000 (JPY)
Tiền học phí (niên khóa) 820,000 (JPY)
Các khoản chi phí khác 185,000 (JPY)
Tổng số tiền phải nộp năm đầu tiên 1,245,000 (JPY)
Information System Course

We produce engineers with strong competence in finding employment.

Những ngành nghề có thể hướng đến

Ngành Công nghệ thông tin

Thông tin đăng ký nhập học
Tháng nhập học Tháng 4
Thời gian khóa học Năm 2
Phân loại buổi học (ban ngày, ban đêm) Ban ngày
Số lượng học sinh tiếp nhận 40 người
Tiền đăng ký dự thi 0~20000 (JPY)
Tiền nhập học 150,000 (JPY)
Tiền học phí (niên khóa) 820,000 (JPY)
Các khoản chi phí khác 185,000 (JPY)
Tổng số tiền phải nộp năm đầu tiên 1,245,000 (JPY)
Office Business Course

Students will master business skills and manners indispensable to find employment.

Những ngành nghề có thể hướng đến

Ngành Văn thư

Thông tin đăng ký nhập học
Tháng nhập học Tháng 4
Thời gian khóa học Năm 2
Phân loại buổi học (ban ngày, ban đêm) Ban ngày
Số lượng học sinh tiếp nhận 40 người
Tiền đăng ký dự thi 0~20000 (JPY)
Tiền nhập học 150,000 (JPY)
Tiền học phí (niên khóa) 820,000 (JPY)
Các khoản chi phí khác 185,000 (JPY)
Tổng số tiền phải nộp năm đầu tiên 1,245,000 (JPY)
医療ビジネス学科

医療・福祉の現場で活躍する人材を目指す

Những ngành nghề có thể hướng đến

Ngành Văn thư

Thông tin đăng ký nhập học
Tháng nhập học Tháng 4
Thời gian khóa học Năm 2
Phân loại buổi học (ban ngày, ban đêm) Ban ngày
Số lượng học sinh tiếp nhận 40 người
Tiền đăng ký dự thi 0~20000 (JPY)
Tiền nhập học 150,000 (JPY)
Tiền học phí (niên khóa) 820,000 (JPY)
Các khoản chi phí khác 185,000 (JPY)
Tổng số tiền phải nộp năm đầu tiên 1,245,000 (JPY)

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học