Thông tin khoa/ngành học | International Beauty & Fashon College | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Thông tin khoa/ngành học | International Beauty & Fashon College | JPSS, ...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > International Beauty & Fashon College

Trường chuyên mônFukushima

国際ビューティ・ファッション専門学校 | International Beauty & Fashon College

Download hồ sơ đăng ký
  • Thông tin cơ bản
  • Thông tin khoa/ngành học
  • Trợ giúp Du học sinh

Thông tin khoa/ngành học

Hair Stylist

The skill of Japan make you a global beautician!

Những ngành nghề có thể hướng đến

Ngành Dịch vụ cần kỹ năng / Ngành liên quan đến Nghệ thuật / Ngành Thiết kế

Thông tin đăng ký nhập học
Tháng nhập học Tháng 4
Thời gian khóa học Năm 2
Phân loại buổi học (ban ngày, ban đêm) Ban ngày
Số lượng học sinh tiếp nhận 108 người
Tiền đăng ký dự thi 20,000 (JPY)
Tiền nhập học 100,000 (JPY)
Tiền học phí (niên khóa) 650,000 (JPY)
Các khoản chi phí khác 487,082 (JPY)
Tổng số tiền phải nộp năm đầu tiên 1,237,082 (JPY)
Total Beauty

The esthetics make-up nail is learnt in total.

Những ngành nghề có thể hướng đến

Ngành Dịch vụ cần kỹ năng / Ngành liên quan đến Nghệ thuật / Ngành Kinh doanh / Ngành Thiết kế

Thông tin đăng ký nhập học
Tháng nhập học Tháng 4
Thời gian khóa học Năm 2
Phân loại buổi học (ban ngày, ban đêm) Ban ngày
Số lượng học sinh tiếp nhận 30 người
Tiền đăng ký dự thi 20,000 (JPY)
Tiền nhập học 100,000 (JPY)
Tiền học phí (niên khóa) 650,000 (JPY)
Các khoản chi phí khác 395,405 (JPY)
Tổng số tiền phải nộp năm đầu tiên 1,145,405 (JPY)
Bridal Beauty

The main contents is a planning. Other studies are bridalbeautician and nail, esthetics. And study for bride.

Những ngành nghề có thể hướng đến

Ngành Dịch vụ / Ngành Dịch vụ cần kỹ năng

Thông tin đăng ký nhập học
Tháng nhập học Tháng 4
Thời gian khóa học Năm 2
Phân loại buổi học (ban ngày, ban đêm) Ban ngày
Số lượng học sinh tiếp nhận 20 người
Tiền đăng ký dự thi 20,000 (JPY)
Tiền nhập học 100,000 (JPY)
Tiền học phí (niên khóa) 650,000 (JPY)
Các khoản chi phí khác 371,615 (JPY)
Tổng số tiền phải nộp năm đầu tiên 1,121,615 (JPY)
ファッションデザイン科

We drive for fashion designer
move in among the world.

Những ngành nghề có thể hướng đến

Ngành Thiết kế

Thông tin đăng ký nhập học
Tháng nhập học Tháng 4
Thời gian khóa học Năm 2
Phân loại buổi học (ban ngày, ban đêm) Ban ngày
Số lượng học sinh tiếp nhận 20 người
Tiền đăng ký dự thi 20,000 (JPY)
Tiền nhập học 100,000 (JPY)
Tiền học phí (niên khóa) 650,000 (JPY)
Các khoản chi phí khác 319,941 (JPY)
Tổng số tiền phải nộp năm đầu tiên 1,069,941 (JPY)
Fashion business

Experienced stylist when you are in school.

Những ngành nghề có thể hướng đến

Ngành Kinh doanh / Ngành Truyền thông / Ngành Kế hoạch Điều tra / Ngành liên quan đến Nghệ thuật

Thông tin đăng ký nhập học
Tháng nhập học Tháng 4
Thời gian khóa học Năm 2
Phân loại buổi học (ban ngày, ban đêm) Ban ngày
Số lượng học sinh tiếp nhận 20 người
Tiền đăng ký dự thi 20,000 (JPY)
Tiền nhập học 100,000 (JPY)
Tiền học phí (niên khóa) 650,000 (JPY)
Các khoản chi phí khác 324,310 (JPY)
Tổng số tiền phải nộp năm đầu tiên 1,074,310 (JPY)

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học