Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Ehime Cao học > Ehime University > Science and Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Ehime University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Humanities and Social ScienceshoặcGraduate School of EducationhoặcGraduate school of MedicinehoặcScience and EngineeringhoặcAgriculturehoặcThe United Graduate School of Agricultural Sciences, Ehime University, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Ehime / Quốc lập
Code bưu điện | 790-8577 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3 Bunkyo-cho, Matsuyama-shi, Ehime |
Bộ phận liên hệ | Faculty of Engineering Team, Faculty of Science Team |
Điện thoại | 089-927-9697, 089-927-9546 |
Fax | 089-927-9694, 089-927-9657 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Engineering for Production and Environment, Materials Science and Biotechnology, Electrical and Electronic Engineering and Computer Science, Mathematics, Physics, and Earth Sciences, Chemistry and Biology |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 27người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 22người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Selection for international students (Engineering) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 7 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 7 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 8 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Selection for international students (Science) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 7 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 7 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 8 năm 2021 , Ngày 26 tháng 8 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Selection for international students (Engineering) 2nd |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 3 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Selection for international students (Science) 2nd |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 3 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Engineering for Production and Environment, Materials Science and Biotechnology, Electrical and Electronic Engineering and Computer Science, Mathematics, Physics, and Earth Sciences, Chemistry and Biology, Special Graduate Course on Advanced Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 20người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 10người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Selection for international students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 18 tháng 6 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 7 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 7 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 8 năm 2021 , Ngày 26 tháng 8 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Selection for international students 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 2 năm 2022 , Ngày 22 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 3 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 08 tháng 12 năm 2021