Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Osaka Cao học > Osaka Metropolitan University > Graduate School of Agriculture
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Osaka Metropolitan University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Sustainable System ScienceshoặcGraduate School of Literature and Human ScienceshoặcGraduate School of LawhoặcGraduate School of EconomicshoặcGraduate School of BusinesshoặcGraduate School of Urban ManagementhoặcGraduate School of InformaticshoặcGraduate School of SciencehoặcGraduate School of EngineeringhoặcGraduate School of AgriculturehoặcGraduate School of Veterinary SciencehoặcGraduate School of MedicinehoặcRehabilitation SciencehoặcNursinghoặcGraduate School of Human Life and Ecology, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Osaka / Công lập
Code bưu điện | 599-8531 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-1 Gakuen-cho, Naka-ku, Sakai-shi, Osaka |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 072-254-8319 |
Fax | 072-254-9902 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Department of Agricultural Biology, Department of Applied Biological Chemistry, Department of Environmental Sciences and Technology |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Công khai (chỉ được xem) Công khai (có thể gửi qua bưu điện) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 15 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 382,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Please refer to the application guidelines for the details of the examinations and other information. |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa thu |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for International Students Autumn Enrollment |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 7 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 8 năm 2024 , Ngày 21 tháng 8 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 9 năm 2024 ~ Ngày 9 tháng 9 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa xuân |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for International Students Spring Enrollment |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 3 tháng 10 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 11 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 12 năm 2024 , Ngày 26 tháng 12 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 1 năm 2025 ~ Ngày 27 tháng 1 năm 2025 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Department of Agricultural Biology, Department of Applied Biological Chemistry, Department of Environmental Sciences and Technology |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 382,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Please refer to the application guidelines for the details of the examinations and other information. |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa thu |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for International Students Autumn Enrollment Examination taken outside JAPAN |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 6 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 7 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 7 năm 2024 ~ Ngày 28 tháng 7 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa thu |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for International Students Autumn Enrollment Examination taken in JAPAN |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 7 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 8 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 9 năm 2024 ~ Ngày 9 tháng 9 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa xuân |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for International Students Spring Enrollment Examination taken outside JAPAN |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 3 tháng 10 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 10 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 12 tháng 11 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 11 năm 2024 ~ Ngày 1 tháng 12 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa xuân |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for International Students Spring Enrollment Examination taken in JAPAN |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 3 tháng 10 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 11 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 12 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 1 năm 2025 ~ Ngày 27 tháng 1 năm 2025 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 14 tháng 06 năm 2024