Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Nagano Cao học > Shinshu University > Graduate School of Medicine, Science and Technology
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Shinshu University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Division of EducationhoặcGraduate School of Science and TechnologyhoặcGraduate School of Medicine, Science and TechnologyhoặcGraduate School of Humanities and Social Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Nagano / Quốc lập
Code bưu điện | 390‒8621 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-1-1 Asahi, Matsumoto-shi, Nagano |
Bộ phận liên hệ | Graduate School Office, Division of Student Affairs |
Điện thoại | 0263-37-2863 |
Fax | 0263-36-3044 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chương trình đào tào thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Medical Science Division, Department of Medical Sciences, Health Science Division, Department of Medical Sciences, Textile Technology Division, Department of Science and Technology, Energy and Systems Engineering Division, Department of Science and Technology, Materials Science and Engineering Division, Department of Science and Technology, Mountain and Environmental Science Division, Department of Science and Technology, Biological and Agricultural Sciences Division, Department of Science and Technology, Mathematical and Social Systems Science Division, Department of Science and Technology, Biotechnology Division, Department of Biomedical Engineering, Biomedical Engineering Division, Department of Biomedical Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 89người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 70người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | The number of international students as of May 1 (including 19 of Former Graduate School Student). This graduate school was established in April 2018 by reorganization of Graduate School of Medicine and Interdisciplinary Graduate School of Science and Technology. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Spring admission (Departments of Science and Technology, 3 years course of Department of Biomedical Engineering) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 6 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 7 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 7 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 8 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 9 năm 2020 , Ngày 3 tháng 9 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Autumn admission (Department of Science and Technology, 3 years course of Department of Biomedical Engineering) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 10 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 12 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 12 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 1 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2021 , Ngày 4 tháng 3 năm 2021 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Autumn admission (Department of Science and Technology, 3 years course of Department of Biomedical Engineering) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 10 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 12 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 12 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 1 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2021 , Ngày 4 tháng 3 năm 2021 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Phân loại hồ sơ | Medical Science Division at Department of Medical Sciences, 4 years course of Department of Biomedical Engineering) |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Phân loại hồ sơ | Health Science Division, Department of Medical Sciences |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Different depending on the major.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 3người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 2người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 1người |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 356,400 Yên |
Ghi chú | Numbers of international students is as of 1st May. |
Tháng năm nhập học | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Phân loại hồ sơ | Research students |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Different for majors) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 0người |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 28,200 Yên |
Ghi chú | 14.800 yen for per credit. Numbers of international students is as of 1st May. |
Tháng năm nhập học | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Phân loại hồ sơ | Auditing, credit course (Graduate program) |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 25 tháng 06 năm 2020