Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hyogo Cao học > Kobe Shinwa Women's University > Graduate school of Literature
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kobe Shinwa Women's University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of Literature, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hyogo / Tư lập
Code bưu điện | 651-1111 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 7-13-1 Suzurandai Kitamachi, Kita-ku, Kobe-shi, Hyogo |
Bộ phận liên hệ | Admission Center |
Điện thoại | 078-591-5229 |
Fax | 078-591-7960 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Clinical Psychology, Education |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(There is Special Entrance Examination for International Students only on Education major. On Clinical Psychology major, there is no Special Entrance Examination for International students. It is preferable that applicants have results of examination on Japanese language. ) |
Lệ phí thi | 15,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 315,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 150,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 665,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Tuition Fee above is already reduced for 30%. Tuition Fee and Other Expenses (Education Enhancement Fee) above are for Education major. If you do not complete school education of 16 years (including graduate from university of 3 years course), you must take eligibility examination before application. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 18 tháng 02 năm 2022