Graduate school of Lifelong Sport | Hokusho University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Graduate school of Lifelong Sport | Hokusho University(Cao học) | JPSS, trang...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > > Graduate school of Lifelong Sport

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Hokusho University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of Clinical PsychologyhoặcLifelong Learning Support StudieshoặcGraduate school of Lifelong Sport, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Cao học Hokkaido  / Tư lập

北翔大学 | Hokusho University

Graduate school of Lifelong Sport

  • Thông tin kỳ thi tuyển sinh
Code bưu điện 069-8511
Địa chỉ liên hệ 23 Bunkyodai, Ebetsu-shi, Hokkaido
Bộ phận liên hệ Admission Center
Điện thoại 011-386-8011
Fax 011-387-3739
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Thạc sĩ
Chuyên ngành Lifelong Sport
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Không thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))
Công khai các đề thi cũ Không công khai
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên
Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định
Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi.
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Các điều khác(You must make an an inquiry (Please also refer to the application guidelines 2024).)
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 0người
Trong đó số du học sinh tư phí 0người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 200,000 Yên
Tiền học phí / năm 580,000 Yên
Các khoản chi phí khác 220,000 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 1,000,000 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Please refer to the application guidelines 2024.
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Kỳ 1
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 29 tháng 8 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 19 tháng 9 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 10 tháng 10 năm 2023
Ngày thi tuyển Ngày 22 tháng 10 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 1 tháng 11 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Kỳ 2
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 27 tháng 11 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 22 tháng 1 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 13 tháng 2 năm 2024
Ngày thi tuyển Ngày 25 tháng 2 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 6 tháng 3 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Tiến sĩ
Chuyên ngành Lifelong Sport
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Không công khai
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên
Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ.
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Các điều khác(Please refer to the application guidelines 2024.)
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 0người
Trong đó số du học sinh tư phí 0người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 200,000 Yên
Tiền học phí / năm 520,000 Yên
Các khoản chi phí khác 100,000 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 820,000 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Please refer to the application guidelines 2024.
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Kỳ 1
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 29 tháng 8 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 19 tháng 9 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 10 tháng 10 năm 2023
Ngày thi tuyển Ngày 22 tháng 10 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 1 tháng 11 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Kỳ 2
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 27 tháng 11 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 22 tháng 1 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 13 tháng 2 năm 2024
Ngày thi tuyển Ngày 25 tháng 2 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 6 tháng 3 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp

Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 27 tháng 07 năm 2023

Danh sách các trường đã xem gần đây

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học