Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kumamoto Cao học > Sojo University > Graduate school of Art
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Sojo University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of EngineeringhoặcGraduate school of ArthoặcGraduate School of Pharmaceutical Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kumamoto / Tư lập
Code bưu điện | 860-0082 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 4-22-1 Ikeda, Nishi-ku, Kumamoto-shi, Kumamoto |
Bộ phận liên hệ | International Exchange Center |
Điện thoại | 096-326-3178 |
Fax | 096-326-3574 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Division of Fine Arts, Division of Design |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 4người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 4người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 220,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,000,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,220,000 Yên |
Ghi chú | Tuition reduction/exemption system is available (under certain conditions). If the tuition fee reduction system is applied, 50% of the tuition fee for the first year of enrollment and 30% of the tuition fee for the second and subsequent years will be reduced. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ trước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ sau |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 2 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Division of Art |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 220,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 800,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,020,000 Yên |
Ghi chú | There is the student assistant system. There is no burden of payment other than admission fee. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 21 tháng 08 năm 2023