Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukuoka Cao học > Seinan Gakuin University > Theology
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Seinan Gakuin University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các LawhoặcBusiness AdministrationhoặcLiteraturehoặcEconomicshoặcTheologyhoặcHuman ScienceshoặcIntercultural Studies, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukuoka / Tư lập
Code bưu điện | 814-8511 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 6-2-92 Nishijin, Sawara-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Graduate School Office |
Điện thoại | 092-823-3368 |
Fax | 092-823-3348 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Theology |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Các điều khác(There is not Japanese as a subject of examination.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 32,000 Yên |
Tiền nhập học | 135,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 576,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 130,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 841,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 8 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 10 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 11 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 1 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 7 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 31 tháng 8 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 9 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 5 tháng 11 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 1 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Theology |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 32,000 Yên |
Tiền nhập học | 135,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 576,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 130,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 841,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 10 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 11 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và tiếng nước ngoài), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 1 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và tiếng nước ngoài), Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Các điều khác(You must had finished graduate school of this university or completed the course without any degree.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Registration Fee for a person who finished Masters' program: 100,000 yen. Registration Fee for a person who finished Doctoral program or completed the course without any degree: 125,000 yen for a year. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 3 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 3 năm 2020 |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Các điều khác(Only for Masters' program) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Registration Fee: 40,000 yen for a year (20,000 yen for a semester) Tuition Fee: 10,000 yen for a unit |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ trước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 4 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 4 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ sau |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 9 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 9 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 17 tháng 07 năm 2019