Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kyoto Cao học > Ryukoku University > Intercultural Communication
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Ryukoku University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Chương trình Sau đại học Ngành Văn học hoặcKhoa Luật Sau đại họchoặcEconomicshoặcBusiness AdministrationhoặcSociologyhoặcScience and TechnologyhoặcIntercultural CommunicationhoặcShin Buddhist StudieshoặcPolicy Science hoặcAgriculture, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kyoto / Tư lập
Code bưu điện | 612-8577 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 67 Tsukamoto-cho, Fukakusa, Fushimi-ku, Kyoto-shi, Kyoto |
Bộ phận liên hệ | Center for the Promotion of Global Education Office |
Điện thoại | 075-645-7898 |
Fax | 075-645-2020 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Intercultural Communication, Global Studies, Language and Communication |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(You must have non-Japanese nationality, have completed (or be expected to complete) 16 years school education (at least 12 years of the education must be conducted in outside of Japan as a principle). For Global Studies major, you must get recommendation from two persons who know well your academic record, working experience, and field of expected study. For other 2 majors, you must get recommendation from one person who know well your academic record, working experience, and field of expected study.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 14người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 13người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 363,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 227,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 790,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết There is system to reduce 40% of tuition. In this case, total cost of the first year is 644,800 yen (Tuition 217,800 yen, Other expenses 227,000 yen, Admission fee 200,000 yen). *1 (See the following "Application category") Entrance Examination for International Students (Autumn 1st) (excluding Global Studies major) Applicants residing in Japan (Application period for applicants residing in outside of Japan: 16th to 28th September, 2022. Documents must be arrived by the deadline.) *2 (See the following "Application category") Entrance Examination for International Students (Spring 2nd) (excluding Global Studies major) Applicants residing in Japan (Application period for applicants residing in outside of Japan: 14th to 21st November, 2022. Documents must be arrived by the deadline.) *3 (See the following "Application category") Entrance Examination for International Students (Document screening 1st) (For other majors than Global Studies major, only those who are residing in outside of Japan can apply. Application period for applicants residing in outside of Japan: 4th to 13th January, 2023. Documents of applicants residing in outside of Japan must be arrived by the deadline.) |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | *1 (See above) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 10 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 10 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 11 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | *2 (See above) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 12 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | *3 (See above) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 10 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 10 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (residing in Japan) (Excluding Global Studies major) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 5 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 5 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 6 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 7 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (residing in outside of Japan) (Excluding Global Studies major) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 4 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 4 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 6 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 7 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Documentary screening for International Students residing in outside of Japan (Only for Global Studies major, those who are residing in Japan can apply.) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 5 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 5 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 7 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Intercultural Communication, Global Studies |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(You must have non-Japanese nationality. You must have completed (or be expected to complete) designated school education (at least 12 years or longer as a principle), and have gotten (or be expected to get) Master’s degree from a university.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 4người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 3người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 363,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 227,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 790,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết There is system to reduce 40% of tuition. In this case, total cost of the first year is 644,800 yen (Tuition 217,800 yen, Other expenses 227,000 yen, Admission fee 200,000 yen). *1 (See the following "Application category") Entrance Examination for International Students (1st Term) (Only for International Communication major) (Applicants residing in Japan) (Application period for those who are residing in outside of Japan: 11th to 17th October, 2021. Documents of those who are residing in outside of Japan must arrive by the deadline.) *2 (See the following "Application category") Entrance Examination for International Students (2nd Term) (Only for International Communication major) (Applicants residing in Japan) (Application period for those who are residing in outside of Japan: 14th to 21st November, 2022. Documents of those who are residing in outside of Japan must arrive by the deadline.) *3 (See the following "Application category") Documentary Screening for International Students (1st Term) (For International Communication major, those who are residing in outside of Japan can apply. For Global Studies majors, those who are residing in and outside of Japan can apply.) (Application period: 4th to 13th January, 2023. Documents of those who are residing in outside of Japan must arrive by the deadline.) |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | *1 (See above) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 10 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 10 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 11 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | *2 (See above) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 12 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | *3 (See above) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 10 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 10 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (Applicants residing in Japan) (Only for Intercultural Communication major) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 5 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 5 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 6 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 7 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (Applicants residing in Japan) (Only for Intercultural Communication major) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 4 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 4 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 6 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 7 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Documentary Screening for International Students (Applicants residing in outside of Japan) (Only for Intercultural Communication major) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 5 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 5 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 7 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 21 tháng 06 năm 2022