Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kyoto Cao học > Kyoto Sangyo University > Graduate school of Economics
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kyoto Sangyo University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of EconomicshoặcGraduate school of SciencehoặcGraduate school of LawhoặcGraduate school of Foreign LanguageshoặcManagementhoặcGraduate school of Frontier InformaticshoặcGraduate school of Life Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kyoto / Tư lập
Code bưu điện | 603-8555 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | Kamigamo-motoyama, Kita-ku, Kyoto-shi, Kyoto |
Bộ phận liên hệ | Educational Center (Graduate School Office) |
Điện thoại | 075-705-1913 |
Fax | 075-705-1582 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Economics |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần thi N1 (trình độ cấp 1)) |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 15 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 2người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 528,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 163,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 891,000 Yên |
Ghi chú | Admission fees, tuition, and other expenses above are on the record for last year. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (Autumn) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 7 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 7 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 8 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 9 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 9 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (Spring) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 10 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 11 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 11 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 12 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Economics |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần thi N1 (trình độ cấp 1)) |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 528,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 163,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 891,000 Yên |
Ghi chú | Admission fees, tuition, and other expenses above are on the record for last year. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 10 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 11 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 11 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 12 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 24 tháng 06 năm 2022