Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Aichi Cao học > Fujita Health University > Graduate School of Health Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Fujita Health University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of MedicinehoặcGraduate School of Health Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Aichi / Tư lập
Code bưu điện | 470-1192 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-98 Dengakugakubo, Kutsukake-cho, Toyoake-shi, Aichi |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office, Graduate School of Health Sciences |
Điện thoại | 0562-93-2504 |
Fax | 0562-93-4593 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chương trình đào tào thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Health Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(Please check with the Admissions Office in advance, as the school may take into account the different way of administering the tests for international students.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 4người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 20,000 Yên |
Tiền nhập học | 150,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 750,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 900,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết No applications will be accepted for the second round of recruitment if the maximum number of applicants has been filled in the first round. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | First (General selection, Special selection for working adults) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 06 tháng 8 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 8 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 9 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 9 năm 2022 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Second (General selection, Special selection for working adults) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 1 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 03 tháng 2 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 13 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Special selection for international students (English course) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 1 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 03 tháng 2 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 13 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Medical Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Lệ phí thi | 20,000 Yên |
Tiền nhập học | 150,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 750,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 900,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết No applications will be accepted for the 2nd round if the number of applicants has been filled in the 1st round. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | First |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 06 tháng 8 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 8 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 05 tháng 9 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 9 năm 2022 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Second |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 1 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 03 tháng 2 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 13 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Special selection for international students (English course) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 1 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 03 tháng 2 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 13 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 24 tháng 02 năm 2023