Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Musashino Art University > Graduate School of Creative Thinking for Social Innovation
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Musashino Art University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Art and DesignhoặcGraduate School of Creative Thinking for Social Innovation, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 187-8505 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-736 Ogawa-cho, Kodaira-shi, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admission Center |
Điện thoại | 042-342-6995 |
Fax | 042-342-6097 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Creative Thinking for Social Innovation |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 62người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 62người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 150,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,185,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 421,900 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,756,900 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Details of "Other expenses" Maintenance fees: 32,400 yen Facilities fees: 324,000 yen Training fees: 57,500 to 65,500 yen. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình A |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 9 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 9 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 10 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 10 năm 2021 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình B |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 10 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 12 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 12 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 1 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 1 năm 2022 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Creative Thinking for Social Innovation |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 2người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 150,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,185,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 356,400 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,691,400 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Doctoral course selection |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 9 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 2 năm 2022 ~ Ngày 24 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 3 năm 2022 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 75,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 690,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 65,500 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 830,500 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Graduate Research Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 10 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 12 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 12 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 1 năm 2022 ~ Ngày 20 tháng 1 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 1 năm 2022 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh đại học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Các điều khác(Only for Department of Image Arts and Sciences) |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 75,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 690,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 65,500 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 830,500 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Undergraduate Research Program |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 10 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 12 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 12 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 1 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 1 năm 2022 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 02 tháng 07 năm 2021